Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/2: Tăng giá hầu hết các ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h00 ngày 23/2, đa số các ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank đồng loạt đảo chiều tăng giá sau khi giảm giá trong phiên sáng hôm qua.
Riêng đồng Bảng Anh giảm nhẹ ở hai chiều mua - bán so với ghi nhận vào sáng qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh thêm 80 đồng ở hai chiều giao dịch lên mức 23.610 VND/USD (mua vào) - 23.980 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng nhẹ 37,51 - 50,29 đồng so với hôm qua. Theo đó giá mua - bán euro tương ứng là 24.669,27 EUR/VND - 26.060,84 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tương ứng ở mỗi chiều mua - bán là 28.017,84 VND/GBP - 29.224,00 VND/GBP, giảm lần lượt 22,80 đồng và 11,80 đồng theo mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.387,89 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.534,27 VND/CNY, tăng trở lại 6,42 - 8,14 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được Vietcombank niêm yết ở mức 172,04 VND/JPY - 182,20 VND/JPY (mua vào - bán ra), ghi nhận tăng 0,83 - 0,95 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,84 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,31 VND/KRW, tăng lần lượt 0,10 - 0,13 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng nhẹ 21,83 - 29,54 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó giá mua - bán đang được niêm yết ở mức 15.864,46 VND/AUD - 16.547,42 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 609,42 VND/THB, tăng 4,72 đồng - ở chiều bán ra là 703,43 VND/THB, tăng 5,73 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.864,46 |
16.024,71 |
16.547,42 |
21,83 |
22,06 |
29,54 |
Đô la Canada |
CAD |
17.181,44 |
17.354,99 |
17.921,09 |
91,20 |
92,12 |
102,43 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.981,79 |
25.234,13 |
26.057,24 |
34,40 |
34,74 |
46,53 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.387,89 |
3.422,11 |
3.534,27 |
6,42 |
6,48 |
8,14 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.338,89 |
3.468,56 |
- |
6,14 |
7,80 |
Euro |
EUR |
24.669,27 |
24.918,46 |
26.060,84 |
37,51 |
37,89 |
50,29 |
Bảng Anh |
GBP |
28.017,84 |
28.300,85 |
29.224,00 |
-22,80 |
-23,03 |
-11,80 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.962,94 |
2.992,87 |
3.090,49 |
15,49 |
15,65 |
17,41 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,25 |
298,89 |
- |
1,70 |
1,89 |
Yen Nhật |
JPY |
172,04 |
173,77 |
182,20 |
0,83 |
0,83 |
0,95 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,6 |
19,31 |
0,10 |
0,11 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.542,99 |
80.685,08 |
- |
372,70 |
420,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.325,97 |
5.444,97 |
- |
38,60 |
41,68 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.262,47 |
2.359,76 |
- |
7,25 |
8,53 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
303,03 |
335,63 |
- |
0,65 |
0,85 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.339,95 |
6.596,85 |
- |
33,57 |
37,62 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.247,35 |
2.343,98 |
- |
4,37 |
5,51 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.352,04 |
17.527,31 |
18.099,03 |
104,96 |
106,02 |
116,84 |
Baht Thái |
THB |
609,42 |
677,14 |
703,43 |
4,72 |
5,25 |
5,73 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.610 |
23.640 |
23.980 |
80 |
80 |
80 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.