Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/2: USD và euro tiếp tục tăng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h35 ngày 18/2, Vietcombank điều chỉnh tăng giá mua - bán của một số đồng ngoại tệ như: USD, baht Thái, nhân dân tệ, franc Thụy Sĩ, euro, rúp Nga, đô la Singapore…
Trong khi đó giá giao dịch của một số ngoại tệ khác ghi nhận giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay, gồm có: đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, yen Nhật, krona Thụy Điển…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/2: Đa số ngoại tệ tăng giá 20/02/2023 - 09:29
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp đà tăng thêm 50 đồng ở cả hai chiều giao dịch, nâng giá mua - bán USD lên mức 23.610 VND/USD - 23.980 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.669,62 EUR/VND - ở chiều bán ra là 26.050,37 EUR/VND, tăng nhẹ 10,18 - 10,66 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua - bán ghi nhận được là 27.648,35 VND/GBP - 28.826,60 VND/GBP, giảm 25,23 - 26,41 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào - bán ra được niêm yết là 3.388,15 VND/CNY - 3.533,07 VND/CNY, tăng thêm 2,50 - 2,60 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 171,62 VND/JPY - ở chiều bán ra là 181,68 VND/JPY, giảm nhẹ 0,03 - 0,04 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,84 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,3 VND/KRW, duy trì không đổi.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở mỗi chiều mua - bán là 15.828,55 VND/AUD - 16.503,10 VND/AUD, giảm 36,19 - 37,78 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 608,40 VND/THB - ở chiều bán ra là 701,96 VND/THB, tăng nhẹ 0,05 ở cả hai chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.828,55 |
15.988,44 |
16.503,10 |
-36,19 |
-36,55 |
-37,78 |
Đô la Canada |
CAD |
17.171,64 |
17.345,09 |
17.903,42 |
-5,86 |
-5,92 |
-6,17 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.950,58 |
25.202,61 |
26.013,86 |
4,16 |
4,20 |
4,24 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.388,15 |
3.422,37 |
3.533,07 |
2,50 |
2,52 |
2,60 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.337,91 |
3.466,09 |
- |
2,40 |
2,47 |
Euro |
EUR |
24.669,62 |
24.918,81 |
26.050,37 |
10,18 |
10,28 |
10,66 |
Bảng Anh |
GBP |
27.648,35 |
27.927,63 |
28.826,60 |
-25,23 |
-25,48 |
-26,41 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.956,64 |
2.986,51 |
3.082,64 |
5,98 |
6,05 |
6,23 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,66 |
298,15 |
- |
0,11 |
0,11 |
Yen Nhật |
JPY |
171,62 |
173,35 |
181,68 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,6 |
19,3 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.438,08 |
80.542,40 |
- |
162,75 |
168,99 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.319,43 |
5.436,02 |
- |
13,57 |
13,85 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.258,63 |
2.354,77 |
- |
-5,27 |
-5,51 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
302,70 |
335,13 |
- |
0,03 |
0,04 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.330,49 |
6.584,27 |
- |
13,47 |
13,99 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.216,33 |
2.310,67 |
- |
-6,75 |
-7,04 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.317,74 |
17.492,67 |
18.055,75 |
26,07 |
26,34 |
27,12 |
Baht Thái |
THB |
608,40 |
676,00 |
701,96 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.610 |
23.640 |
23.980 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.