Tỷ giá BIDV hôm nay 16/2: Đồng USD và đồng đô la Hong Kong tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 17/2
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (16/2) cho thấy tỷ giá BIDV của các đồng tiền chủ yếu giảm. Trong đó, đồng USD và đồng đô la Hong Kong được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.470 VND/USD, 23.470 VND/USD và 23.770 VND/USD, cùng tăng 10 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.946 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 2.967 VND/HKD - cùng tăng 1 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá bán ra ổn định ở mức 3.053 VND/HKD.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh giảm lần lượt 332 đồng ở chiều mua tiền mặt, giảm 334 đồng ở chiều mua chuyển khoản và giảm 345 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 27.806 VND/GBP, 27.974 VND/GBP và 28.887 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt giảm 1,73 đồng, 1,74 đồng và 1,80 đồng xuống mức 172,64 VND/JPY và 173,68 VND/JPY và 181,68 VND/JPY.
Tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.789 VND/EUR - giảm 103 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 24.856 VND/EUR - giảm 103 đồng và tỷ giá bán ra ở mức 25.989 VND/EUR - giảm 108 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.026 - 25.978 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 651,17 - 718,35 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.897 - 16.498 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.241 - 17.899 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.306 - 17.935 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.542 - 14.991 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,44 - 19,27 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 703,24 - 799,65 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.000,9 - 5.493,79 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 16/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.470 | 23.470 | 23.770 | 10 | 10 | 10 |
GBP | Bảng Anh | 27.806 | 27.974 | 28.887 | -332 | -334 | -345 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.946 | 2.967 | 3.053 | 1 | 1 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.026 | 25.177 | 25.978 | -35 | -35 | -37 |
JPY | Yên Nhật | 172,640 | 173,680 | 181,680 | -1,73 | -1,74 | -1,80 |
THB | Baht Thái Lan | 651,170 | 657,750 | 718,350 | -7,79 | -7,86 | -9,24 |
AUD | Dollar Australia | 15.897 | 15.993 | 16.498 | -226 | -227 | -235 |
CAD | Dollar Canada | 17.241 | 17.345 | 17.899 | -65 | -65 | -68 |
SGD | Dollar Singapore | 17.306 | 17.411 | 17.935 | -92 | -92 | -95 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.542 | 14.630 | 14.991 | -136 | -136 | -139 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,440 | 18,170 | 19,270 | -0,13 | -0,14 | -0,14 |
EUR | Euro | 24.789 | 24.856 | 25.989 | -103 | -103 | -108 |
TWD | Dollar Đài Loan | 703,240 | - | 799,650 | -1,38 | - | -0,96 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.000,900 | - | 5.493,790 | -61 | - | -68 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.