Tỷ giá BIDV hôm nay 14/2: Các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 15/2
Trong sáng hôm nay ngày 14/2, tỷ giá BIDV các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng. Trong đó, đồng yen Nhật và đồng Ringgit Malaysia được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.455 VND/USD, 23.455 VND/USD và 23.755 VND/USD, cùng tăng 15 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.072 VND/GBP (tăng 292 đồng), mua chuyển khoản là 28.242 VND/GBP (tăng 294 đồng) và chiều bán ra là 29.157 VND/GBP (tăng 303 đồng).
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV cùng tăng 5 đồng lên mức 2.943 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, 2.964 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá chiều bán ra là 3.051 VND/HKD - tăng 6 đồng.
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.861 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24.928 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 26.065 VND/EUR sau khi tăng lần lượt 191 đồng, 191 đồng và 199 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 174,97VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,02 VND/JPY và chiều bán ra là 184,11 VND/JPY, giảm lần lượt 0,24 đồng, 0,25 đồng và 0,29 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 25.154 - 26.112 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 660,96 - 729,16 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 16.092 - 16.698 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.311 - 17.973 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.395 - 18.028 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.753 - 15.021 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,61 - 19,46 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 706,31 - 803,15 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.071,13 - 5.572,37 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 14/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.455 | 23.455 | 23.755 | 40 | 40 | 40 |
GBP | Bảng Anh | 28.072 | 28.242 | 29.157 | 292 | 294 | 303 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.943 | 2.964 | 3.051 | 5 | 5 | 6 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.154 | 25.306 | 26.112 | 222 | 223 | 230 |
JPY | Yên Nhật | 174,970 | 176,020 | 184,110 | -0,24 | -0,25 | -0,29 |
THB | Baht Thái Lan | 660,960 | 667,640 | 729,160 | 1,71 | 1,73 | 1,87 |
AUD | Dollar Australia | 16.092 | 16.189 | 16.698 | 182 | 183 | 188 |
CAD | Dollar Canada | 17.311 | 17.416 | 17.973 | 68 | 69 | 70 |
SGD | Dollar Singapore | 17.395 | 17.500 | 18.028 | 75 | 75 | 78 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.753 | 14.842 | 15.201 | 173 | 174 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,610 | 18,350 | 19,460 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
EUR | Euro | 24.861 | 24.928 | 26.065 | 191 | 191 | 199 |
TWD | Dollar Đài Loan | 706,310 | - | 803,150 | 1,53 | - | 2,26 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.071,130 | - | 5.572,370 | 2 | - | -3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.