Tỷ giá BIDV hôm nay 10/2: Các đồng ngoại tệ tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 11/2
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 10/2 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, đồng bảng Anh, đồng yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore,... được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.415 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.715 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 20 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.938 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.959 VND/HKD và chiều bán ra là 3.045 VND/HKD, cùng giảm 3 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay tăng 104 đồng (mua tiền mặt), tăng 104 đồng (mua chuyển khoản) và tăng 122 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 27.942 VND/GBP, 28.110 VND/GBP và 29.036 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 175,41 VND/JPY, 176,47 VND/JPY và 184,58 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, cùng tăng 0,06 đồng.
Tỷ giá euro lần lượt tăng 34 đồng, 35 đồng và 43 đồng xuống mức 24.832 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 24.900 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 26.035 VND/EUR với chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h20, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 25.005 VND/CHF và chiều bán ra là 26.957 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 663,57 VND/THB và chiều bán ra là 732,27 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 16.016 VND/AUD và chiều bán ra là 16.622 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.137 VND/CAD và chiều bán ra là 17.792 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.398 VND/SGD và chiều bán ra là 18.035 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.640 VND/NZD và chiều bán ra là 15.092 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,70 VND/KRW và chiều bán ra là 19,56 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 707,44 VND/TWD và chiều bán ra là 804,46 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.096,41 VND/MYR và chiều bán ra là 5.599,02 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.415 |
23.415 |
23.715 |
-20 |
-20 |
-20 |
GBP |
Bảng Anh |
27.942 |
28.110 |
29.036 |
104 |
104 |
122 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.938 |
2.959 |
3.045 |
-3 |
-3 |
-3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.005 |
25.156 |
25.957 |
-32 |
-32 |
-34 |
JPY |
Yên Nhật |
175,410 |
176,470 |
184,580 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
THB |
Baht Thái Lan |
663,570 |
670,270 |
732,270 |
-0,57 |
-0,57 |
-0,40 |
AUD |
Dollar Australia |
16.016 |
16.113 |
16.622 |
35 |
35 |
38 |
CAD |
Dollar Canada |
17.137 |
17.240 |
17.792 |
-5 |
-6 |
-5 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.398 |
17.504 |
18.035 |
10 |
11 |
19 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.640 |
14.729 |
15.092 |
31 |
32 |
33 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,700 |
18,440 |
19,560 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
EUR |
Euro |
24.832 |
24.900 |
26.035 |
34 |
35 |
43 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
707,440 |
- |
804,460 |
-0,33 |
- |
-0,36 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.096,410 |
- |
5.599,020 |
-24 |
- |
-31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.