Tỷ giá BIDV hôm nay 7/2: Các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 8/2
Trong sáng hôm nay ngày 7/2, tỷ giá BIDV các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, đồng USD, đồng Bảng Anh, đồng đô la Hong Kong, đô la New Zealand và đồng Franc Thụy Sĩ ghi nhận tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.335 VND/USD, 23.335 VND/USD và 23.635 VND/USD, cùng tăng 15 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 27.671 VND/GBP (tăng 11 đồng), mua chuyển khoản là 27.838 VND/GBP (tăng 11 đồng) và chiều bán ra là 28.749 VND/GBP (tăng 16 đồng).
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV cùng tăng 1 đồng lên mức 2.929 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, 2.950 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản và 3.036 VND/HKD cho chiều bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 173,66 VND/JPY, mua chuyển khoản là 174,71 VND/JPY và chiều bán ra là 182,75 VND/JPY, giảm lần lượt 0,09 đồng, 0,09 đồng và 0,11 đồng
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.743 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24,810 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 25.938 VND/EUR sau khi giảm lần lượt 95 đồng, 95 đồng và 104 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.783 - 25.728 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 659,14 - 727,20 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.847 - 16.445 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.096 - 17.754 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.326 - 17.957 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.567 - 15.022 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,74 - 19,61 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 706,62 - 803,03 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.093,12 - 5.598,27 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 7/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.335 | 23.335 | 23.635 | 15 | 15 | 15 |
GBP | Bảng Anh | 27.671 | 27.838 | 28.749 | 11 | 11 | 16 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.929 | 2.950 | 3.036 | 1 | 1 | 1 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.783 | 24.932 | 25.728 | 3 | 2 | 0 |
JPY | Yên Nhật | 173,660 | 174,710 | 182,750 | -0,09 | -0,09 | -0,11 |
THB | Baht Thái Lan | 659,140 | 665,800 | 727,200 | -2,33 | -2,35 | -2,36 |
AUD | Dollar Australia | 15.847 | 15.942 | 16.445 | -33 | -34 | -37 |
CAD | Dollar Canada | 17.096 | 17.199 | 17.754 | -22 | -22 | -23 |
SGD | Dollar Singapore | 17.326 | 17.431 | 17.957 | -2 | -1 | -6 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.567 | 14.655 | 15.022 | 5 | 5 | 7 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,740 | 18,490 | 19,610 | -0,12 | -0,13 | -0,14 |
EUR | Euro | 24.743 | 24.810 | 25.938 | -95 | -95 | -104 |
TWD | Dollar Đài Loan | 706,620 | - | 803,030 | -1,79 | - | -2,04 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.093,120 | - | 5.598,270 | -62 | - | -65 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.