Tỷ giá BIDV hôm nay 3/2: Các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 4/2
Khảo sát vào lúc 9h00 hôm nay ngày 3/2 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.300 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.600 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, ổn định so với ngày hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 381 đồng (mua tiền mặt), giảm 384 đồng (mua chuyển khoản) và giảm 395 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.036 VND/GBP, 28.205 VND/GBP và 29.129 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.926 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.947 VND/HKD và chiều bán ra là 3.033 VND/HKD, cùng giảm 1 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 178,46 VND/JPY, 179,53 VND/JPY và 187,80 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt giảm 0,08 đồng, 0,09 đồng và 0,12 đồng.
Tỷ giá euro lần lượt giảm 270 đồng, 270 đồng và 282 đồng xuống mức 25.076 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 25.144 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 26.293 VND/EUR với chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 25.105 VND/CHF và chiều bán ra là 26.063 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 671,10 VND/THB và chiều bán ra là 740,42 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 16.217 VND/AUD và chiều bán ra là 16.830 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.211 VND/CAD và chiều bán ra là 17.870 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.507 VND/SGD và chiều bán ra là 18.141 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.909 VND/NZD và chiều bán ra là 15.375 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 17,12 VND/KRW và chiều bán ra là 20,06 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 711,65 VND/TWD và chiều bán ra là 809,30 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.141,49 VND/MYR và chiều bán ra là 5.650,31 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.300 |
23.300 |
23.600 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.036 |
28.205 |
29.129 |
-381 |
-384 |
-395 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.926 |
2.947 |
3.033 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.105 |
25.257 |
26.063 |
-186 |
-186 |
-193 |
JPY |
Yên Nhật |
178,460 |
179,530 |
187,800 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,12 |
THB |
Baht Thái Lan |
671,100 |
677,880 |
740,420 |
-7,18 |
-7,25 |
-7,70 |
AUD |
Dollar Australia |
16.217 |
16.315 |
16.830 |
-177 |
-178 |
-183 |
CAD |
Dollar Canada |
17.211 |
17.315 |
17.870 |
-53 |
-53 |
-59 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.507 |
17.613 |
18.141 |
-82 |
-82 |
-86 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.909 |
14.999 |
15.375 |
-101 |
-102 |
-99 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,120 |
18,910 |
20,060 |
-0,12 |
-0,14 |
-0,14 |
EUR |
Euro |
25.076 |
25.144 |
26.293 |
-270 |
-270 |
-282 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
711,650 |
- |
809,300 |
-1,82 |
- |
-1,47 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.141,490 |
- |
5.650,310 |
-36 |
- |
-45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.