Tỷ giá BIDV hôm nay 2/2: Các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 3/2
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (2/2) cho thấy các đồng tiền chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng. Trong đó, tỷ giá BIDV đồng đô la Hong Kong giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD, giữ nguyên không đổi.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 161 đồng ở chiều mua tiền mặt, tăng 162 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 171 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 28.417 VND/GBP, 28.589 VND/GBP và 29.524 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 1,81 đồng, 1,83 đồng và 1,94 đồng lên mức 178,54 VND/JPY và 179,62 VND/JPY và 187,92 VND/JPY.
Tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt ở mức 25.346 VND/EUR - tăng 353 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 25.414 VND/EUR - tăng 353 đồng và tỷ giá bán ra ở mức 26.575 VND/EUR - tăng 369 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.927 VND/HKD, tỷ giá bán ra là 3.034 VND/HKD - cùng giảm 1 đồng. Trong khi đó, tỷ giá mua chuyển khoản ổn định ở mức 2.948 VND/HKD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.291 - 26.256 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 678,28 - 748,12 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.394 - 17.013 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.264 - 17.929 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.589 - 18.227 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.010 - 15.474 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17,24 - 20,20 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 713,47 - 810,77 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.177,88 - 5.695,75 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 2/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.300 | 23.300 | 23.600 | 0 | 0 | 0 |
GBP | Bảng Anh | 28.417 | 28.589 | 29.524 | 161 | 162 | 171 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.927 | 2.948 | 3.034 | -1 | 0 | -1 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.291 | 25.443 | 26.256 | 254 | 255 | 264 |
JPY | Yên Nhật | 178,540 | 179,620 | 187,920 | 1,81 | 1,83 | 1,94 |
THB | Baht Thái Lan | 678,280 | 685,130 | 748,120 | 3,92 | 3,95 | 3,87 |
AUD | Dollar Australia | 16.394 | 16.493 | 17.013 | 218 | 219 | 219 |
CAD | Dollar Canada | 17.264 | 17.368 | 17.929 | 23 | 23 | 24 |
SGD | Dollar Singapore | 17.589 | 17.695 | 18.227 | 122 | 122 | 119 |
NZD | Dollar New Zealand | 15.010 | 15.101 | 15.474 | 198 | 199 | 202 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,240 | 19,050 | 20,200 | 0,20 | 0,22 | 0,23 |
EUR | Euro | 25.346,000 | 25.414,000 | 26.575,000 | 353 | 353 | 369 |
TWD | Dollar Đài Loan | 713,470 | - | 810,770 | 7,93 | - | 8,42 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.177,880 | - | 5.695,750 | 37 | - | 47 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.