Tỷ giá BIDV hôm nay 30/1: Các đồng ngoại tệ chủ yếu tăng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 31/1
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 30/1, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng. Trong đó, đồng yen Nhật và đồng euro được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá USD được ghi nhận ở mức 23.320 VND/USD (mua tiền mặt), 23.320 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.620 VND/USD (chiều bán ra), cùng tăng 10 đồng.
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 28.460 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.632 VND/GBP và chiều bán ra là 29.568 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 38 đồng, 38 đồng và 43 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 1 đồng, 2 đồng và 1 đồng lên mức tương ứng là 2.934 VND/HKD, 2.955 VND/HKD và 3.041 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật trong sáng nay giảm 0,07 đồng xuống mức 176,58 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, giảm 0,08 đồng xuống 177,64 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản và giảm thêm 0,09 đồng xuống mức 185,84 VND/JPY.
Tỷ giá euro ghi nhận giảm 13 đồng cho chiều mua tiền mặt ở mức 25.033 VND/EUR và giảm 12 đồng cho chiều mua chuyển khoản xuống mức 25.101 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra giảm 13 đồng xuống mức 26.247 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.922 - 25.873 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 677,21 - 747,15 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 16.339 - 16.958 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.249 - 17.913 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.497 - 18.138 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.966 - 15.428 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 17,07 - 20,03 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 701,13 - 797,32 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 5.179,88 - 5.695,19 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 30/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.320 | 23.320 | 23.620 | 10 | 10 | 10 |
GBP | Bảng Anh | 28.460 | 28.632 | 29.568 | 38 | 38 | 43 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.934 | 2.955 | 3.041 | 1 | 2 | 1 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.922 | 25.073 | 25.873 | 35 | 35 | 36 |
JPY | Yên Nhật | 176,580 | 177,640 | 185,840 | -0,07 | -0,08 | -0,09 |
THB | Baht Thái Lan | 677,210 | 684,050 | 747,150 | 2,97 | 3,00 | 3,27 |
AUD | Dollar Australia | 16.339 | 16.438 | 16.958 | 34 | 35 | 38 |
CAD | Dollar Canada | 17.249 | 17.353 | 17.913 | 43 | 44 | 45 |
SGD | Dollar Singapore | 17.497 | 17.602 | 18.138 | 32 | 31 | 36 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.966 | 15.056 | 15.428 | 21 | 20 | 16 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,070 | 18,850 | 20,030 | 0,08 | - | 0,12 |
EUR | Euro | 25.033 | 25.101 | 26.247 | -13 | -12 | -13 |
TWD | Dollar Đài Loan | 701,130 | - | 797,320 | 0,90 | - | 1,55 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.179,880 | - | 5.695,190 | 0 | - | 4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.