|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 27/1: Đồng Franc Thụy Sĩ và đồng yen Nhật giảm

09:08 | 27/01/2023
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (27/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng ngoại trừ đồng Franc Thụy Sĩ và đồng yen Nhật.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 28/1

Khảo sát vào lúc 9h00 hôm nay ngày 27/1 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu tăng. Trong khi đó, tỷ giá Franc Thụy Sĩ và tỷ giá yen Nhật giảm, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.310 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.610 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng tăng 15 đồng so với ngày hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay tăng 190 đồng (mua tiền mặt), tăng 191 đồng (mua chuyển khoản) và tăng 214 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.491 VND/GBP, 28.663 VND/GBP và 29.611 VND/GBP.

Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.933 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.953 VND/HKD và chiều bán ra là 3.040 VND/HKD, giữ nguyên không đổi.

Tỷ giá euro lần lượt tăng 250 đồng, 251 đồng và 270 đồng lên mức 25.089 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 25.157 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 26.306 VND/EUR với chiều bán ra.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 177,13 VND/JPY, 178,20 VND/JPY và 186,40 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt giảm 1,70 đồng, 1,71 đồng và 31,83 đồng.

 Ảnh minh họa: Thanh Hạ.

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.966 VND/CHF và chiều bán ra là 25.921 VND/CHF.

Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 676,92 VND/THB và chiều bán ra là 746,84 VND/THB.

Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 16.353 VND/AUD và chiều bán ra là 16.977 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.233 VND/CAD và chiều bán ra là 17.892 VND/CAD.

Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.515 VND/SGD và chiều bán ra là 18.157 VND/SGD.

Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.985 VND/NZD và chiều bán ra là 15.452 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 17,10 VND/KRW và chiều bán ra là 20,03 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 701,92 VND/TWD và chiều bán ra là 798,22 VND/TWD.

Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.189,90 VND/MYR và chiều bán ra là 5.702,21 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 27/1/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.310

23.310

23.610

15

15

15

GBP

Bảng Anh

28.491

28.663

29.611

190

191

214

HKD

Dollar Hồng Kông

2.933

2.953

3.040

0

0

0

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.966

25.117

25.921

-76

-77

-69

JPY

Yên Nhật

177,130

178,200

186,400

-1,70

-1,71

-1,83

THB

Baht Thái Lan

676,920

683,750

746,840

6,17

6,22

6,80

AUD

Dollar Australia

16.353

16.452

16.977

490

493

513

CAD

Dollar Canada

17.233

17.337

17.892

257

259

266

SGD

Dollar Singapore

17.515

17.620

18.157

148

148

157

NZD

Dollar New Zealand

14.985

15.075

15.452

171

172

180

KRW

Won Hàn Quốc

17,100

18,890

20,030

0,15

0,16

0,17

EUR

Euro

25.089

25.157

26.306

250

251

270

TWD

Dollar Đài Loan

701,920

-

798,220

3,71

-

4,74

MYR

Ringgit Malaysia

5.189,900

-

5.702,210

118

-

130

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Thanh Hạ

Đề xuất ưu đãi thuế tiêu thụ đặc biệt cho xe ô tô hybrid, không áp thuế với điều hoà
Đại biểu Nguyễn Văn Mạnh đề xuất, bổ sung quy định dòng xe điện hybid không có sạc ngoài được hưởng ưu đãi thuế suất thuế TTĐB với mức thuế suất bằng 70% mức thuế suất của dòng xe xăng dầu.