Tỷ giá BIDV hôm nay 27/1: Đồng Franc Thụy Sĩ và đồng yen Nhật giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 28/1
Khảo sát vào lúc 9h00 hôm nay ngày 27/1 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu tăng. Trong khi đó, tỷ giá Franc Thụy Sĩ và tỷ giá yen Nhật giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.310 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.610 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng tăng 15 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay tăng 190 đồng (mua tiền mặt), tăng 191 đồng (mua chuyển khoản) và tăng 214 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.491 VND/GBP, 28.663 VND/GBP và 29.611 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.933 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.953 VND/HKD và chiều bán ra là 3.040 VND/HKD, giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá euro lần lượt tăng 250 đồng, 251 đồng và 270 đồng lên mức 25.089 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 25.157 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 26.306 VND/EUR với chiều bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 177,13 VND/JPY, 178,20 VND/JPY và 186,40 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt giảm 1,70 đồng, 1,71 đồng và 31,83 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.966 VND/CHF và chiều bán ra là 25.921 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 676,92 VND/THB và chiều bán ra là 746,84 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 16.353 VND/AUD và chiều bán ra là 16.977 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.233 VND/CAD và chiều bán ra là 17.892 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.515 VND/SGD và chiều bán ra là 18.157 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.985 VND/NZD và chiều bán ra là 15.452 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 17,10 VND/KRW và chiều bán ra là 20,03 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 701,92 VND/TWD và chiều bán ra là 798,22 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.189,90 VND/MYR và chiều bán ra là 5.702,21 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/1/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.310 |
23.310 |
23.610 |
15 |
15 |
15 |
GBP |
Bảng Anh |
28.491 |
28.663 |
29.611 |
190 |
191 |
214 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.933 |
2.953 |
3.040 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.966 |
25.117 |
25.921 |
-76 |
-77 |
-69 |
JPY |
Yên Nhật |
177,130 |
178,200 |
186,400 |
-1,70 |
-1,71 |
-1,83 |
THB |
Baht Thái Lan |
676,920 |
683,750 |
746,840 |
6,17 |
6,22 |
6,80 |
AUD |
Dollar Australia |
16.353 |
16.452 |
16.977 |
490 |
493 |
513 |
CAD |
Dollar Canada |
17.233 |
17.337 |
17.892 |
257 |
259 |
266 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.515 |
17.620 |
18.157 |
148 |
148 |
157 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.985 |
15.075 |
15.452 |
171 |
172 |
180 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,100 |
18,890 |
20,030 |
0,15 |
0,16 |
0,17 |
EUR |
Euro |
25.089 |
25.157 |
26.306 |
250 |
251 |
270 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
701,920 |
- |
798,220 |
3,71 |
- |
4,74 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.189,900 |
- |
5.702,210 |
118 |
- |
130 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.