Tỷ giá BIDV hôm nay 17/1: Đồng Ringgit Malaysia ghi nhận giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 18/1
Trong sáng hôm nay ngày 17/1, tỷ giá BIDV các đồng ngoại tệ chủ yếu giảm. Trong khi đó, đồng Ringgit Malaysia được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.280 VND/USD, 23.280 VND/USD và 23.580 VND/USD, cùng giảm 10 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 27.957 VND/GBP (giảm 198 đồng), mua chuyển khoản là 28.126 VND/GBP (giảm 199 đồng) và chiều bán ra là 29.042 VND/GBP (giảm 217 đồng).
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV giảm 2 đồng xuống mức 2.936 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, 2.957 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản và 3.043 VND/HKD cho chiều bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 178,32 VND/JPY, mua chuyển khoản là 179,39 VND/JPY và chiều bán ra là 187,68 VND/JPY, giảm lần lượt 1,44 đồng, 1,46 đồng và 1,50 đồng
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.880 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24.947 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 26.087 VND/EUR sau khi giảm lần lượt 117 đồng, 117 đồng và 122 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.753 - 25.698 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 670,12 - 739,34 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.967 - 16.573 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.090 - 17.748 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.349 - 17.981 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.696 - 15.150 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,93 - 19,84 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 697,76 - 793,50 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.069,37 - 5.569,73 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 17/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.280 | 23.280 | 23.580 | -10 | -10 | -10 |
GBP | Bảng Anh | 27.957 | 28.126 | 29.042 | -198 | -199 | -217 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.936 | 2.957 | 3.043 | -2 | -2 | -2 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.753 | 24.903 | 25.698 | -100 | -100 | -103 |
JPY | Yên Nhật | 178,320 | 179,390 | 187,680 | -1,44 | -1,46 | -1,50 |
THB | Baht Thái Lan | 670,120 | 676,890 | 739,340 | -5,19 | -5,24 | -5,50 |
AUD | Dollar Australia | 15.967 | 16.064 | 16.573 | -113 | -113 | -116 |
CAD | Dollar Canada | 17.090 | 17.193 | 17.748 | -65 | -65 | -68 |
SGD | Dollar Singapore | 17.349 | 17.454 | 17.981 | -78 | -78 | -75 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.696 | 14.785 | 15.150 | -66 | -66 | -61 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,930 | 18,710 | 19,840 | -0,09 | - | -0,10 |
EUR | Euro | 24.880 | 24.947 | 26.087 | -117 | -117 | -122 |
TWD | Dollar Đài Loan | 697,760 | - | 793,500 | -1,80 | - | -2,04 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.069,370 | - | 5.569,730 | 10 | - | 11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.