Tỷ giá BIDV hôm nay 16/1: Các đồng ngoại tệ đồng loạt tăng phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 17/1
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 16/1, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ đồng loạt tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h10, tỷ giá USD được ghi nhận ổn định ở mức 23.290 VND/USD (mua tiền mặt), 23.290 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.590 VND/USD (chiều bán ra).
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra cũng ổn định lần lượt ở mức 2.938 VND/HKD, 2.959 VND/HKD và 3.045 VND/HKD.
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 28.155 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.325 VND/GBP và chiều bán ra là 29.259 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 156 đồng, 157 đồng và 176 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay tăng 1,23 đồng lên mức 179,76 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, tăng 1,24 đồng lên 180,85 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản và tăng thêm 1,27 đồng lên mức 189,18 VND/JPY.
Tỷ giá euro tăng 65 đồng cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.997 VND/EUR và tăng 64 đồng cho chiều mua chuyển khoản lên mức 25.064 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra tăng 67 đồng lên mức 26.209 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.853 - 25.801 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 675,31 - 744,84 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 16.080 - 16.689 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.155 - 17.816 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.427 - 18.056 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.762 - 15.211 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 17,02 - 19,94 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 699,85 - 795,54 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 5.059,85 - 5.559,22VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 16/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.290 | 23.290 | 23.590 | 0 | 0 | 0 |
GBP | Bảng Anh | 28.155 | 28.325 | 29.259 | 156 | 157 | 176 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.938 | 2.959 | 3.045 | 0 | 0 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.853 | 25.003 | 25.801 | 129 | 130 | 133 |
JPY | Yên Nhật | 179,760 | 180,850 | 189,180 | 1,23 | 1,24 | 1,27 |
THB | Baht Thái Lan | 675,310 | 682,130 | 744,840 | 5,72 | 5,77 | 6,30 |
AUD | Dollar Australia | 16.080 | 16.177 | 16.689 | 110 | 111 | 109 |
CAD | Dollar Canada | 17.155 | 17.258 | 17.816 | 14 | 14 | 15 |
SGD | Dollar Singapore | 17.427 | 17.532 | 18.056 | 83 | 84 | 81 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.762 | 14.851 | 15.211 | 94 | 95 | 85 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,02 | 18,8 | 19,940 | 0,11 | - | 0,12 |
EUR | Euro | 24.997 | 25.064 | 26.209 | 65 | 64 | 67 |
TWD | Dollar Đài Loan | 699,560 | - | 795,540 | 0,84 | - | 1,47 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.059,850 | - | 5.559,220 | 1 | - | 3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.