Tỷ giá BIDV hôm nay 14/1: Tăng giảm không đồng nhất trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 16/1
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.290 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.290 VND/USD và chiều bán ra là 23.590 VND/USD, không đổi so với ngày hôm qua.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.938 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.959 VND/HKD và chiều bán ra là 3.045 VND/HKD, giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 18 đồng, 18 đồng và 21 đồng xuống mức 27.999 VND/GBP, 28.168 VND/GBP và 29.083 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 28 đồng, 27 đồng và 29 đồng tương ứng với 24.932 VND/EUR, 25.000 VND/EUR và 26.142 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,59 đồng lên 178,53 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và tăng 0,60 đồng lên 179,61 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 187,91 VND/JPY, tăng 0,63 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.724 - 25.668 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 669,59 - 738,54 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.97 - 16.58 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.141 - 17.801 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.344 - 17.975 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.668 - 15.126 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,91 - 19,82 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 698,72 - 794,07 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.058,68 - 5.556,65 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 14/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.290 | 23.290 | 23.590 | 0 | 0 | 0 |
GBP | Bảng Anh | 27.999 | 28.168 | 29.083 | -18 | -18 | -21 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.938 | 2.959 | 3.045 | 0 | 0 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.724 | 24.873 | 25.668 | 8 | 8 | 17 |
JPY | Yên Nhật | 178,530 | 179,610 | 187,910 | 0,59 | 0,60 | 0,63 |
THB | Baht Thái Lan | 669,590 | 676,360 | 738,540 | 0,60 | 0,61 | 0,67 |
AUD | Dollar Australia | 15.970 | 16.066 | 16.580 | -2 | -2 | 5 |
CAD | Dollar Canada | 17.141 | 17.244 | 17.801 | 14 | 14 | 15 |
SGD | Dollar Singapore | 17.344 | 17.448 | 17.975 | -6 | -7 | -6 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.668 | 14.756 | 15.126 | -11 | -12 | -7 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,910 | - | 19,820 | -0,05 | - | -0,05 |
EUR | Euro | 24.932 | 25.000 | 26.142 | -28 | -27 | -29 |
TWD | Dollar Đài Loan | 698,720 | - | 794,070 | -0,05 | - | -0,05 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.058,680 | - | 5.556,650 | 1 | - | -3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.