Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/1: Đô la Úc và bảng Anh biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/1 ghi nhận có xu hướng tăng giá hoặc giữ ổn định tại các ngân hàng. Theo đó ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 6 ngân hàng điều chỉnh tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 180,24 VND/JPY. Trong khi đó ngân hàng Eximbank lại có giá bán ra thấp nhất là 184,73 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
176,66 |
178,44 |
187,02 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
178,86 |
179,08 |
186,52 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
178,24 |
179,25 |
188,8 |
0 |
1,01 |
2,61 |
BIDV |
178,53 |
179,61 |
187,91 |
0,59 |
0,6 |
0,63 |
Techcombank |
175,45 |
178,69 |
187,92 |
0,46 |
0,46 |
0,53 |
NCB |
179,60 |
180,80 |
185,99 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Eximbank |
180,13 |
180,67 |
184,73 |
1,19 |
1,19 |
1,22 |
Sacombank |
180,24 |
181,24 |
185,82 |
1,08 |
1,08 |
1,08 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/1: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 15/01/2023 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động trái chiều trong sáng nay. Ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Eximbank có giá mua vào AUD cao nhất trong các ngân hàng là 16.116 VND/AUD. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.543 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.924,89 |
16.085,75 |
16.603,97 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
15.962 |
16.026 |
16.633 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.047 |
16.056 |
16.756 |
0 |
-91 |
59 |
BIDV |
15.970 |
16.066 |
16.580 |
-2 |
-2 |
5 |
Techcombank |
15.732 |
15.997 |
16.621 |
-78 |
-78 |
-75 |
NCB |
16.035 |
16.135 |
16.723 |
42 |
42 |
41 |
Eximbank |
16.116 |
16.164 |
16.543 |
35 |
35 |
35 |
Sacombank |
16.077 |
16.177 |
16.682 |
60 |
60 |
60 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát tại 8 ngân hàng trong nước, ghi nhận chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không đổi so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất hôm nay ở mức 28.368 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất ở mức 28.958 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.901,69 |
28.183,53 |
29.091,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
28.100 |
28.270 |
28.988 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.215 |
28.121 |
29.291 |
0 |
-144 |
66 |
BIDV |
27.999 |
28.168 |
29.083 |
-18 |
-18 |
-21 |
Techcombank |
27.760 |
28.125 |
29.061 |
-106 |
-106 |
-96 |
NCB |
28.310 |
28.430 |
29.073 |
38 |
38 |
38 |
Eximbank |
28.237 |
28.322 |
28.958 |
19 |
19 |
19 |
Sacombank |
28.368 |
28.468 |
28.980 |
62 |
62 |
59 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên. Trong khi ở chiều bán ra hiện có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 17,07 VND/KRW. Trong khi đó Techcombank có giá bán ra thấp nhất là 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,4 |
18,22 |
19,98 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
18,11 |
19,89 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
17,07 |
16,94 |
20,74 |
0 |
-0,93 |
0,07 |
BIDV |
16,91 |
- |
19,82 |
-0,05 |
- |
-0,05 |
Techcombank |
0 |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,15 |
17,15 |
20,96 |
0,51 |
0,51 |
0,5 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt với giá không đổi so với hôm qua. Ở chiều bán ra nhân dân tệ có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.409,19 VND/CNY. Techcombank tiếp tục có giá bán ra là 3.470 VND/CNY, thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.409,19 |
3.443,63 |
3.555,11 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.427 |
3.567 |
- |
-15 |
15 |
BIDV |
- |
3.431 |
3.546 |
- |
10 |
9 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.424 |
3.546 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.260 - 23.610 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.801,25 - 26.190,03 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.295,77 - 18.033,31 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.085,01 - 17.813,55 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 626,56 - 722,93 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.