Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/1: Tăng giá mạnh ở hai chiều mua - bán
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/1 tiếp tục tăng mạnh tại các ngân hàng được khảo sát. Theo đó mức tăng nhiều nhất là 3,97 đồng và tăng ít nhất là 3,4 đồng.
Sacombank hiện có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ghi nhận ở mức 179,16 VND/JPY.Trong khi đó Eximbank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất là 183,51 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
176,66 |
178,44 |
187,02 |
3,75 |
3,79 |
3,97 |
Agribank |
178,86 |
179,08 |
186,52 |
3,73 |
3,75 |
3,89 |
Vietinbank |
178,24 |
178,24 |
186,19 |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
BIDV |
177,94 |
179,01 |
187,28 |
3,6 |
3,62 |
3,79 |
Techcombank |
174,99 |
178,23 |
187,39 |
3,84 |
3,86 |
3,86 |
NCB |
178,40 |
179,60 |
184,79 |
3,71 |
3,71 |
3,72 |
Eximbank |
178,94 |
179,48 |
183,51 |
3,45 |
3,46 |
3,54 |
Sacombank |
179,16 |
180,16 |
184,74 |
3,81 |
3,81 |
3,84 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/1: Đô la Úc và bảng Anh biến động trái chiều 14/01/2023 - 09:15
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo đà tăng giá thêm 83 - 138,17 đồng so với hôm qua tại 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank tiếp tục mua vào AUD với giá cao nhất là 16.081 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 16.508 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.924,89 |
16.085,75 |
16.603,97 |
132,52 |
133,86 |
138,17 |
Agribank |
15.962 |
16.026 |
16.633 |
109 |
109 |
109 |
Vietinbank |
16.047 |
16.147 |
16.697 |
83 |
83 |
83 |
BIDV |
15.972 |
16.068 |
16.575 |
103 |
104 |
107 |
Techcombank |
15.810 |
16.075 |
16.696 |
117 |
117 |
117 |
NCB |
15.993 |
16.093 |
16.682 |
107 |
107 |
108 |
Eximbank |
16.081 |
16.129 |
16.508 |
109 |
109 |
112 |
Sacombank |
16.017 |
16.117 |
16.622 |
105 |
105 |
97 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát tại 8 ngân hàng trong nước ghi nhận đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều mua - bán. Mức chênh lệch tỷ giá so với hôm qua dao động trong khoảng 96 - 147,70 đồng.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất hôm nay ở mức 28.306 VND/GBP. Đồng thời tại đây cũng có giá bán ra thấp nhất ở mức 28.921 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.901,69 |
28.183,53 |
29.091,49 |
141,66 |
143,09 |
147,70 |
Agribank |
28.100 |
28.270 |
28.988 |
108 |
109 |
110 |
Vietinbank |
28.215 |
28.265 |
29.225 |
96 |
96 |
96 |
BIDV |
28.017 |
28.186 |
29.104 |
112 |
112 |
102 |
Techcombank |
27.866 |
28.231 |
29.157 |
134 |
134 |
120 |
NCB |
28.272 |
28.392 |
29.035 |
115 |
115 |
114 |
Eximbank |
28.218 |
28.303 |
28.939 |
102 |
103 |
107 |
Sacombank |
28.306 |
28.406 |
28.921 |
108 |
108 |
98 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào hôm nay có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá. Mặt khác ở chiều bán ra hiện có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 17,07 VND/KRW. Trong khi Techcombank có giá bán ra thấp nhất duy trì không đổi ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,4 |
18,22 |
19,98 |
0,12 |
0,13 |
0,14 |
Agribank |
- |
18,11 |
19,89 |
- |
0,12 |
0,14 |
Vietinbank |
17,07 |
17,87 |
20,67 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,96 |
18,73 |
19,87 |
0,1 |
0,1 |
0,12 |
Techcombank |
0 |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,64 |
16,64 |
20,46 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,4 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, vẫn theo đà tăng mạnh thêm 16,87 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra nhân dân tệ có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.409,19 VND/CNY. Techcombank tiếp tục có giá bán ra là 3.470 VND/CNY, thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.409,19 |
3.443,63 |
3.555,11 |
16,87 |
17,04 |
17,59 |
Vietinbank |
- |
3.442 |
3.552 |
- |
13 |
13 |
BIDV |
- |
3.421 |
3.537 |
- |
7 |
9 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.424 |
3.546 |
- |
23 |
24 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.260 - 23.610 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.801,25 - 26.190,03 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.295,77 - 18.033,31 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.085,01 - 17.813,55 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 626,56 - 722,93 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.