|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 13/1: Đồng USD và đồng đô la Hong Kong giảm

09:22 | 13/01/2023
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (13/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng ngoại trừ đồng USD và đồng đô la Hong Kong.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 14/1

Khảo sát vào lúc 9h00 hôm nay ngày 13/1 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu tăng. Trong khi đó, tỷ giá USD và tỷ giá đô la Hong Kong giảm, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.290 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.590 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 10 đồng so với ngày hôm qua.

Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.938 VND/HKD và chiều bán ra là 3.045 VND/HKD, cùng giảm 1 đồng. Chiều mua chuyển khoản ổn định ở mức 2.959 VND/HKD.

Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay tăng 112 đồng (mua tiền mặt), tăng 112 đồng (mua chuyển khoản) và tăng 102 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.017 VND/GBP, 28.186 VND/GBP và 29.104 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 177,94 VND/JPY, 179,01 VND/JPY và 187,28 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt tăng 3,60 đồng, 3,62 đồng và 3,79 đồng.

Tỷ giá euro lần lượt tăng 185 đồng, 185 đồng và 194 đồng lên mức 24.960 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 25.027 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 26.171 VND/EUR với chiều bán ra.

 Ảnh minh họa: Thanh Hạ.

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.716 VND/CHF và chiều bán ra là 25.651 VND/CHF.

Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 668,99 VND/THB và chiều bán ra là 737,87 VND/THB.

Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.972 VND/AUD và chiều bán ra là 16.575 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.127 VND/CAD và chiều bán ra là 17.786 VND/CAD.

Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.350 VND/SGD và chiều bán ra là 17.981 VND/SGD.

Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.679 VND/NZD và chiều bán ra là 15.133 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,96 VND/KRW và chiều bán ra là 19,87 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 698,77 VND/TWD và chiều bán ra là 794,12 VND/TWD.

Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.057,52 VND/MYR và chiều bán ra là 5.559,22 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 13/1/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.290

23.290

23.590

-10

-10

-10

GBP

Bảng Anh

28.017

28.186

29.104

112

112

102

HKD

Dollar Hồng Kông

2.938

2.959

3.045

-1

0

-1

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.716

24.865

25.651

66

67

61

JPY

Yên Nhật

177,940

179,010

187,280

3,60

3,62

3,79

THB

Baht Thái Lan

668,990

675,750

737,870

3,93

3,97

3,24

AUD

Dollar Australia

15.972

16.068

16.575

103

104

107

CAD

Dollar Canada

17.127

17.230

17.786

45

45

50

SGD

Dollar Singapore

17.350

17.455

17.981

102

103

109

NZD

Dollar New Zealand

14.679

14.768

15.133

12

12

12

KRW

Won Hàn Quốc

16,960

18,730

19,870

0,10

0,10

0,12

EUR

Euro

24.960

25.027

26.171

185

185

194

TWD

Dollar Đài Loan

698,770

-

794,120

1,86

-

2,12

MYR

Ringgit Malaysia

5.057,520

-

5.559,220

36

-

42

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Thanh Hạ