Tỷ giá BIDV hôm nay 13/1: Đồng USD và đồng đô la Hong Kong giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 14/1
Khảo sát vào lúc 9h00 hôm nay ngày 13/1 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu tăng. Trong khi đó, tỷ giá USD và tỷ giá đô la Hong Kong giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.290 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.590 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 10 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.938 VND/HKD và chiều bán ra là 3.045 VND/HKD, cùng giảm 1 đồng. Chiều mua chuyển khoản ổn định ở mức 2.959 VND/HKD.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay tăng 112 đồng (mua tiền mặt), tăng 112 đồng (mua chuyển khoản) và tăng 102 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.017 VND/GBP, 28.186 VND/GBP và 29.104 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 177,94 VND/JPY, 179,01 VND/JPY và 187,28 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt tăng 3,60 đồng, 3,62 đồng và 3,79 đồng.
Tỷ giá euro lần lượt tăng 185 đồng, 185 đồng và 194 đồng lên mức 24.960 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 25.027 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 26.171 VND/EUR với chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.716 VND/CHF và chiều bán ra là 25.651 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 668,99 VND/THB và chiều bán ra là 737,87 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.972 VND/AUD và chiều bán ra là 16.575 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.127 VND/CAD và chiều bán ra là 17.786 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.350 VND/SGD và chiều bán ra là 17.981 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.679 VND/NZD và chiều bán ra là 15.133 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,96 VND/KRW và chiều bán ra là 19,87 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 698,77 VND/TWD và chiều bán ra là 794,12 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.057,52 VND/MYR và chiều bán ra là 5.559,22 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/1/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.290 |
23.290 |
23.590 |
-10 |
-10 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
28.017 |
28.186 |
29.104 |
112 |
112 |
102 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.938 |
2.959 |
3.045 |
-1 |
0 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.716 |
24.865 |
25.651 |
66 |
67 |
61 |
JPY |
Yên Nhật |
177,940 |
179,010 |
187,280 |
3,60 |
3,62 |
3,79 |
THB |
Baht Thái Lan |
668,990 |
675,750 |
737,870 |
3,93 |
3,97 |
3,24 |
AUD |
Dollar Australia |
15.972 |
16.068 |
16.575 |
103 |
104 |
107 |
CAD |
Dollar Canada |
17.127 |
17.230 |
17.786 |
45 |
45 |
50 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.350 |
17.455 |
17.981 |
102 |
103 |
109 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.679 |
14.768 |
15.133 |
12 |
12 |
12 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,960 |
18,730 |
19,870 |
0,10 |
0,10 |
0,12 |
EUR |
Euro |
24.960 |
25.027 |
26.171 |
185 |
185 |
194 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
698,770 |
- |
794,120 |
1,86 |
- |
2,12 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.057,520 |
- |
5.559,220 |
36 |
- |
42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.