Tỷ giá BIDV hôm nay 12/1: Các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 13/1
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (12/1) cho thấy các đồng tiền đang được giao dịch chủ yếu tăng. Riêng tỷ giá BIDV của đồng Franc Thụy Sĩ ghi nhận giảm và tỷ giá đồng đô la Hong Kong biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD, giữ nguyên không đổi.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 23 đồng ở chiều mua tiền mặt, tăng 23 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 38 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 27.905 VND/GBP, 28.074 VND/GBP và 29.002 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 0,84 đồng, 0,85 đồng và 0,91 đồng lên mức 174,34 VND/JPY và 175,39 VND/JPY và 183,49 VND/JPY.
Tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.775 VND/EUR - tăng 81 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 24,842 VND/EUR - tăng 81 đồng và tỷ giá bán ra ở mức 25.977 VND/EUR - tăng 85 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.939 VND/HKD, tỷ giá bán ra là 3.046 VND/HKD - giữ nguyên không đổi. Trong khi đó, tỷ giá mua chuyển khoản là 2.959 VND/HKD - giảm 1 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.650 - 25.590 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 665,06 - 734,63 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.869 - 16.468 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.082 - 17.736 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.248 - 17.872 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.667 - 15.121 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,86 - 19,75 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 696,91 - 792,00 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.021,48 - 5.516,98 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 12/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.300 | 23.300 | 23.600 | 0 | 0 | 0 |
GBP | Bảng Anh | 27.905 | 28.074 | 29.002 | 23 | 23 | 38 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.939 | 2.959 | 3.046 | 0 | -1 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.650 | 24.798 | 25.590 | -205 | -207 | -214 |
JPY | Yên Nhật | 174,340 | 175,390 | 183,490 | 0,84 | 0,85 | 0,91 |
THB | Baht Thái Lan | 665,060 | 671,780 | 734,630 | 4,55 | 4,60 | 5,91 |
AUD | Dollar Australia | 15.869 | 15.964 | 16.468 | 62 | 62 | 62 |
CAD | Dollar Canada | 17.082 | 17.185 | 17.736 | 18 | 18 | 15 |
SGD | Dollar Singapore | 17.248 | 17.352 | 17.872 | 21 | 21 | 17 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.667 | 14.756 | 15.121 | 4 | 5 | 12 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,860 | 18,630 | 19,750 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
EUR | Euro | 24.775 | 24.842 | 25.977 | 81 | 81 | 85 |
TWD | Dollar Đài Loan | 696,910 | - | 792,000 | 1,03 | - | 0,65 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.021,480 | - | 5.516,980 | 8 | - | 6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.