Tỷ giá BIDV hôm nay 9/1: Các đồng ngoại tệ đồng loạt tăng phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 10/1
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 9/1, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ đồng loạt tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h20, tỷ giá USD được ghi nhận tăng 15 đồng lên mức 23.340 VND/USD (mua tiền mặt), 23.340 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.620 VND/USD (chiều bán ra).
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 27.827 VND/GBP, mua chuyển khoản là 27.995 VND/GBP và chiều bán ra là 28.881 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 420 đồng, 423 đồng và 431 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra cùng tăng 3 đồng lần lượt ở mức 2.945 VND/HKD, 2.966 VND/HKD và 3.050 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay tăng 2,66 đồng lên mức 174,37 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, tăng 2,68 đồng lên 175,43 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản và tăng thêm 2,80 đồng lên mức 183,34 VND/JPY.
Tỷ giá euro tăng 302 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản lần lượt ghi nhận ở mức 24.564 VND/EUR và 24.630 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra tăng 315 đồng lên mức 25.733 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.775 - 25.697 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 659,87 - 727,39 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.845 - 16.432 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.101 - 17.740 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.222 - 17.838 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.658 - 15.098 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,83 - 19,70 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 694,14 - 788,16 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 5.016,33 - 5.511,56 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 9/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.340 | 23.340 | 23.620 | 15 | 15 | 15 |
GBP | Bảng Anh | 27.827 | 27.995 | 28.881 | 420 | 423 | 431 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.945 | 2.966 | 3.050 | 3 | 3 | 3 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.775 | 24.924 | 25.697 | 236 | 237 | 238 |
JPY | Yên Nhật | 174,370 | 175,430 | 183,340 | 2,66 | 2,68 | 2,80 |
THB | Baht Thái Lan | 659,870 | 666,540 | 727,390 | 6,05 | 6,12 | 6,46 |
AUD | Dollar Australia | 15.845 | 15.941 | 16.432 | 283 | 285 | 289 |
CAD | Dollar Canada | 17.101 | 17.204 | 17.740 | 154 | 155 | 158 |
SGD | Dollar Singapore | 17.222 | 17.326 | 17.838 | 123 | 123 | 131 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.658 | 14.746 | 15.098 | 249 | 250 | 264 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,830 | 18,590 | 19,700 | 0,22 | 0,24 | 0,22 |
EUR | Euro | 24.564 | 24.630 | 25.733 | 302 | 302 | 315 |
TWD | Dollar Đài Loan | 694,140 | - | 788,160 | 3,12 | - | 3,52 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.016,330 | - | 5.511,560 | 21 | - | 29 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.