Tỷ giá BIDV hôm nay 6/1: Các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 7/1
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 6/1 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ ghi nhận xu hướng giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.345 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.625 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 40 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 413 đồng (mua tiền mặt), giảm 416 đồng (mua chuyển khoản) và giảm 426 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 27.396 VND/GBP, 27.561 VND/GBP và 28.436 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.945 VND/HKD và chiều mua chuyển khoản là 2.965 VND/HKD và chiều bán ra là 3.050 VND/HKD, cùng giảm 1 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 172,04 VND/JPY, 173,08 VND/JPY và 180,89 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt giảm 2,77 đồng, 2,79 đồng và 2,94 đồng.
Tỷ giá euro lần lượt giảm 281 đồng, 283 đồng và 287 đồng xuống mức 24.265 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 24.330 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 25.420 VND/EUR với chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h20, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.555 VND/CHF và chiều bán ra là 25.469 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 651,88 VND/THB và chiều bán ra là 718,79 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.529 VND/AUD và chiều bán ra là 16.102 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 16.947 VND/CAD và chiều bán ra là 17.580 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.094 VND/SGD và chiều bán ra là 17.700 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.375 VND/NZD và chiều bán ra là 14.806 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,54 VND/KRW và chiều bán ra là 19,37 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 690,67 VND/TWD và chiều bán ra là 784,74 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 4.995,74 VND/MYR và chiều bán ra là 5.482,63 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/1/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.345 |
23.345 |
23.625 |
-40 |
-40 |
-40 |
GBP |
Bảng Anh |
27.396 |
27.561 |
28.436 |
-413 |
-416 |
-426 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.945 |
2.965 |
3.050 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.555 |
24.703 |
25.469 |
-257 |
-258 |
-258 |
JPY |
Yên Nhật |
172,040 |
173,080 |
180,890 |
-2,77 |
-2,79 |
-2,94 |
THB |
Baht Thái Lan |
651,880 |
658,470 |
718,790 |
-5,36 |
-5,41 |
-6,32 |
AUD |
Dollar Australia |
15.529 |
15.623 |
16.102 |
-204 |
-205 |
-213 |
CAD |
Dollar Canada |
16.947 |
17.049 |
17.580 |
-118 |
-119 |
-123 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.094 |
17.197 |
17.700 |
-92 |
-92 |
-96 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.375 |
14.462 |
14.806 |
-186 |
-187 |
-185 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,540 |
18,280 |
19,370 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
EUR |
Euro |
24.265 |
24.330 |
25.420 |
-281 |
-283 |
-287 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
690,670 |
- |
784,740 |
-2,13 |
- |
-2,40 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.995,740 |
- |
5.482,630 |
-4 |
- |
-7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.