Tỷ giá BIDV hôm nay 7/1: Tăng giảm không đồng nhất trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 9/1
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.325 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.325 VND/USD và chiều bán ra là 23.605 VND/USD, cùng giảm 20 đồng.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.942 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.963 VND/HKD và chiều bán ra là 3.047 VND/HKD, sau khi giảm lần lượt 3 đồng, 2 đồng, 3 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,33 đồng xuống 171,71 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và 172,75 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 180,54 VND/JPY, giảm 0,35 đồng.
Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 3 đồng, 2 đồng và 2 đồng tương ứng với 24.262 VND/EUR, 24.328 VND/EUR và 25.418 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh lần lượt tăng 11 đồng, 11 đồng và 14 đồng xuống mức 27.407 VND/GBP, 27.572 VND/GBP và 28.450 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h10, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.539 - 25.459 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 653,82 - 720,93 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.562 - 16.143 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.947 - 17.582 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.099 - 17.707 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.409 - 14.834 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,61 - 19,48 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 691,02 - 784,64 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 4.994,86 - 5.482,98 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 7/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.325 | 23.325 | 23.605 | -20 | -20 | -20 |
GBP | Bảng Anh | 27.407 | 27.572 | 28.450 | 11 | 11 | 14 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.942 | 2.963 | 3.047 | -3 | -2 | -3 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.539 | 24.687 | 25.459 | -16 | -16 | -10 |
JPY | Yên Nhật | 171,710 | 172,750 | 180,540 | -0,33 | -0,33 | -0,35 |
THB | Baht Thái Lan | 653,820 | 660,420 | 720,930 | 1,94 | 1,95 | 2,14 |
AUD | Dollar Australia | 15.562 | 15.656 | 16.143 | 33 | 33 | 41 |
CAD | Dollar Canada | 16.947 | 17.049 | 17.582 | 0 | 0 | 2 |
SGD | Dollar Singapore | 17.099 | 17.203 | 17.707 | 5 | 6 | 7 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.409 | 14.496 | 14.834 | 34 | 34 | 28 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,610 | 18,350 | 19,480 | 0,07 | 0,07 | 0,11 |
EUR | Euro | 24.262 | 24.328 | 25.418 | -3 | -2 | -2 |
TWD | Dollar Đài Loan | 691,020 | - | 784,640 | 0,35 | - | -0,10 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.994,860 | - | 5.482,980 | -1 | - | 0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.