Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/1: USD, euro vẫn tiếp tục giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h05 ngày 7/1, có một số ít đồng ngoại tệ tăng giá so với hôm qua như nhân dân tệ, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia và rúp Nga.
Trong khi đó vẫn có nhiều ngoại tệ khác tiếp tục giảm giá tại Vietcombank như: USD, bảng Anh, euro, đô la Úc, yen Nhật, đô la Canada, đô la Singapore, bath Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/1: Nhiều ngoại tệ tăng giá mạnh 09/01/2023 - 09:41
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán tại Vietcombank là 23.280 VND/USD - 23.630 VND/USD, giảm thêm 20 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.047,22 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.393,74 EUR/VND, tiếp đà giảm thêm 43,39 - 45,79 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.239,49 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.401,01 VND/GBP, giảm thêm 32,39 - 33,72 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá 9,62 - 10,04 đồng so với hôm qua, ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 3.353,41 VND/CNY - 3.496,93 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) chưa dứt đà giảm khi vẫn giảm thêm 0,84 - 0,89 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó giá yen Nhật ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 170,32 VND/JPY - 180,31 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,00 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,5 VND/KRW, tăng nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều mua - bán.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.467,42 VND/AUD, giảm 20,06 đồng - ở chiều bán ra là 16.126,97 VND/AUD, giảm 20,89 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 609,40 VND/THB, giảm 1,78 đồng - ở chiều bán ra là 703,13 VND/THB, giảm 2,05 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.467,42 |
15.623,66 |
16.126,97 |
-20,06 |
-20,26 |
-20,89 |
Đô la Canada |
CAD |
16.858,86 |
17.029,15 |
17.577,74 |
-33,05 |
-33,39 |
-34,44 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.412,87 |
24.659,46 |
25.453,85 |
-62,62 |
-63,25 |
-65,26 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.353,41 |
3.387,29 |
3.496,93 |
9,62 |
9,73 |
10,04 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.258,05 |
3.383,25 |
- |
-6,15 |
-6,38 |
Euro |
EUR |
24.047,22 |
24.290,12 |
25.393,74 |
-43,39 |
-43,83 |
-45,79 |
Bảng Anh |
GBP |
27.239,49 |
27.514,64 |
28.401,01 |
-32,39 |
-32,71 |
-33,72 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.929,09 |
2.958,68 |
3.053,99 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,49 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,18 |
294,54 |
- |
-0,50 |
-0,52 |
Yen Nhật |
JPY |
170,32 |
172,04 |
180,31 |
-0,84 |
-0,85 |
-0,89 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,00 |
17,78 |
19,5 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.281,60 |
79.341,49 |
- |
-89,95 |
-93,44 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.288,80 |
5.404,85 |
- |
1,51 |
1,56 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.245,20 |
2.340,83 |
- |
-4,69 |
-4,88 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,62 |
343,90 |
- |
0,80 |
0,88 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.227,57 |
6.477,37 |
- |
-5,31 |
-5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.153,71 |
2.245,44 |
- |
-1,41 |
-1,47 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.006,78 |
17.178,56 |
17.731,96 |
-30,97 |
-31,29 |
-32,27 |
Baht Thái |
THB |
609,40 |
677,11 |
703,13 |
-1,78 |
-1,98 |
-2,05 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.280 |
23.310 |
23.630 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.