Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/1: Yen Nhật, bảng Anh giảm mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 6/1 chưa dứt đà giảm, thậm chí còn giảm mạnh hơn hôm qua khi 8 ngân hàng được khảo sát đều đồng loạt điều chỉnh giảm 2,22 - 2,94 đồng theo cả hai chiều mua - bán.
Eximbank đang có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay là 173,50 VND/JPY. Đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 177,62 VND/JPY.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/1: Yen Nhật, bảng Anh biến động trái chiều trong phiên cuối tuần 07/01/2023 - 09:45
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,16 |
172,89 |
181,2 |
-2,22 |
-2,24 |
-2,35 |
Agribank |
173,01 |
173,20 |
180,42 |
-2,5 |
-2,51 |
-2,59 |
Vietinbank |
172,23 |
172,23 |
180,18 |
-2,38 |
-2,38 |
-2,38 |
BIDV |
172,04 |
173,08 |
180,89 |
-2,77 |
-2,79 |
-2,94 |
Techcombank |
168,89 |
172,1 |
181,29 |
-2,29 |
-2,3 |
-2,29 |
NCB |
172,43 |
173,63 |
178,90 |
-2,67 |
-2,67 |
-2,68 |
Eximbank |
173,50 |
174,02 |
177,62 |
-2,27 |
-2,28 |
-2,24 |
Sacombank |
172,98 |
173,98 |
178,59 |
-2,42 |
-2,42 |
-2,42 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều giảm 124 - 213 đồng so với hôm qua tại tất cả các ngân hàng thương mại được khảo sát.
Eximbank tiếp tục là ngân hàng mua vào đô la Úc với giá cao nhất ở mức 15.671 VND/AUD. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng bán ra AUD với giá thấp nhất hôm nay là 16.059 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.487,48 |
15.643,92 |
16.147,86 |
-175,62 |
-177,40 |
-183,07 |
Agribank |
15.537 |
15.599 |
16.202 |
-162 |
-163 |
-165 |
Vietinbank |
15.630 |
15.730 |
16.280 |
-146 |
-146 |
-146 |
BIDV |
15.529 |
15.623 |
16.102 |
-204 |
-205 |
-213 |
Techcombank |
15.360 |
15.624 |
16.248 |
-124 |
-125 |
-125 |
NCB |
15.551 |
15.651 |
16.246 |
-177 |
-177 |
-178 |
Eximbank |
15.671 |
15.718 |
16.059 |
-155 |
-155 |
-151 |
Sacombank |
15.570 |
15.670 |
16.182 |
-157 |
-157 |
-154 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ đảo chiều giảm giá rất mạnh sau phiên tăng giá sáng qua. Mức giảm ít nhất ghi nhận được là 298 đồng và mức giảm nhiều nhất là 426 đồng.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong các ngân hàng được khảo sát ở mức 27.672 VND/GBP. Còn ở chiều bán ra Eximbank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất là 28.287 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.271,88 |
27.547,35 |
28.434,73 |
-371,72 |
-375,48 |
-387,52 |
Agribank |
27.493 |
27.659 |
28.369 |
-367 |
-369 |
-374 |
Vietinbank |
27.600 |
27.650 |
28.610 |
-332 |
-332 |
-332 |
BIDV |
27.396 |
27.561 |
28.436 |
-413 |
-416 |
-426 |
Techcombank |
27.220 |
27.583 |
28.529 |
-312 |
-313 |
-298 |
NCB |
27.632 |
27.752 |
28.407 |
-390 |
-390 |
-391 |
Eximbank |
27.631 |
27.714 |
28.287 |
-349 |
-350 |
-345 |
Sacombank |
27.672 |
27.772 |
28.291 |
-343 |
-343 |
-346 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank là ngân hàng mua vào won Hàn Quốc với giá cao nhất là 16,68 VND/KRW. Ở chiều bán ra Techcombank duy trì mức giá không đổi là 19 VND/KRW, thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,99 |
17,77 |
19,49 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,68 |
20,38 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
Vietinbank |
16,68 |
17,48 |
20,28 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,54 |
18,28 |
19,37 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,70 |
16,70 |
20,52 |
0 |
0 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ so với hôm qua. Ở chiều bán ra hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng vẫn giữ nguyên như cũ.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.343,79 VND/CNY. Ngân hàng BIDV lại có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ghi nhận là 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.343,79 |
3.377,56 |
3.486,89 |
-0,62 |
-0,64 |
-0,65 |
Vietinbank |
- |
3.376 |
3.486 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.361 |
3.470 |
- |
1 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.140 |
3.570 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.358 |
3.472 |
- |
-6 |
-4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.300 - 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.090,61 - 25.439,53 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.037,75 - 17.764,23 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.891,91 - 17.612,18 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 611,18 - 705,18 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.