Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/1: Yen Nhật, bảng Anh biến động trái chiều trong phiên cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/1 ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Agribank đang là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay là 173,01 VND/JPY. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank có giá thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 176,30 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,32 |
172,04 |
180,31 |
-0,84 |
-0,85 |
-0,89 |
Agribank |
173,01 |
173,20 |
180,42 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
172,23 |
173,68 |
183,23 |
0 |
1,45 |
3,05 |
BIDV |
171,71 |
172,75 |
180,54 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,35 |
Techcombank |
167,57 |
170,78 |
180,02 |
-1,32 |
-1,32 |
-1,27 |
NCB |
172,10 |
173,30 |
178,48 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,42 |
Eximbank |
172,13 |
172,65 |
176,30 |
-1,37 |
-1,37 |
-1,32 |
Sacombank |
172,28 |
173,28 |
177,86 |
-0,7 |
-0,7 |
-0,73 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/1: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 08/01/2023 - 09:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong sáng thứ Bảy, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank là ngân hàng mua vào đô la Úc với giá cao nhất ở mức 15.630 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank đang bán ra AUD với giá thấp nhất hôm nay là 15.976 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.467,42 |
15.623,66 |
16.126,97 |
-20,06 |
-20,26 |
-20,89 |
Agribank |
15.537 |
15.599 |
16.202 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.630 |
15.841 |
16.541 |
0 |
111 |
261 |
BIDV |
15.562 |
15.656 |
16.143 |
33 |
33 |
41 |
Techcombank |
15.272 |
15.536 |
16.176 |
-88 |
-88 |
-72 |
NCB |
15.567 |
15.667 |
16.255 |
16 |
16 |
9 |
Eximbank |
15.583 |
15.630 |
15.976 |
-88 |
-88 |
-83 |
Sacombank |
15.534 |
15.634 |
16.144 |
-36 |
-36 |
-38 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giảm không đồng nhất trong sáng nay khi ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi. Còn ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong hôm nay, ghi nhận ở mức 27.642 VND/GBP. Ở chiều bán ra Eximbank có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 28.145 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.239,49 |
27.514,64 |
28.401,01 |
-32,39 |
-32,71 |
-33,72 |
Agribank |
27.493 |
27.659 |
28.369 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.600 |
27.841 |
29.011 |
0 |
191 |
401 |
BIDV |
27.407 |
27.572 |
28.450 |
11 |
11 |
14 |
Techcombank |
27.066 |
27.428 |
28.376 |
-154 |
-155 |
-153 |
NCB |
27.642 |
27.762 |
28.406 |
10 |
10 |
-1 |
Eximbank |
27.481 |
27.563 |
28.145 |
-150 |
-151 |
-142 |
Sacombank |
27.593 |
27.693 |
28.207 |
-79 |
-79 |
-84 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank là ngân hàng mua vào won Hàn Quốc với giá cao nhất là 16,68 VND/KRW. Techcombank có giá bán ra thấp nhất ghi nhận ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16 |
17,78 |
19,5 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,68 |
20,38 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,68 |
16,72 |
20,52 |
0 |
-0,76 |
0,24 |
BIDV |
16,61 |
18,35 |
19,48 |
0,07 |
0,07 |
0,11 |
Techcombank |
0 |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,78 |
16,78 |
20,59 |
0,08 |
0,08 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 9,62 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra hôm nay có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng vẫn giữ nguyên như cũ.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.353,41 VND/CNY. Ngân hàng Eximbank có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất hôm nay ở mức 3.472 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.353,41 |
3.387,29 |
3.496,93 |
9,62 |
9,73 |
10,04 |
Vietinbank |
- |
3.363 |
3.503 |
- |
-13 |
17 |
BIDV |
- |
3.369 |
3.480 |
- |
8 |
10 |
Techcombank |
- |
3.140 |
3.570 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.356 |
3.472 |
- |
-2 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.280 - 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.047,22 - 25.393,74 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.006,78 - 17.731,96 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.858,86 - 17.577,74 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 609,40 - 703,13 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.