Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/1: Hàng loạt ngoại tệ giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 6/1, duy nhất đồng ringgit Malaysia có giá mua - bán tăng so với hôm qua.
Mặt khác hàng loạt các đồng tiền tệ khác cùng giảm giá tại ngân hàng Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay. Một số ngoại tệ tiêu biểu có thể kể đến như: USD, bảng Anh, nhân dân tệ, euro, đô la Úc, yen Nhật, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/1: USD, euro vẫn tiếp tục giảm 07/01/2023 - 08:27
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp đà giảm thêm 30 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Giá mua - bán USD trong phiên giao dịch sáng nay là 23.300 VND/USD - 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.090,61 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.439,53 EUR/VND, đảo chiều giảm mạnh 255,37 - 269,62 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm mạnh 371,72 - 387,52 đồng sau khi tăng giá vào sáng qua. Theo đó giá ở chiều mua vào là 27.271,88 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.434,73 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 3.343,79 VND/CNY - 3.486,89 VND/CNY, có mức giảm nhẹ 0,62 - 0,65 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 171,16 VND/JPY - chiều bán ra là 181,20 VND/JPY, vẫn theo đà giảm mạnh thêm 2,22 - 2,35 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,99 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,49 VND/KRW, giảm nhẹ 0,03 đồng và 0,02 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào - bán ra là 15.487,48 VND/AUD - 16.147,86 VND/AUD, giảm 175,62 - 183,07 đồng so với khảo sát vào sáng qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 611,18 VND/THB, giảm 2,95 đồng - ở chiều bán ra là 705,18 VND/THB, giảm 3,41 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.487,48 |
15.643,92 |
16.147,86 |
-175,62 |
-177,40 |
-183,07 |
Đô la Canada |
CAD |
16.891,91 |
17.062,54 |
17.612,18 |
-103,11 |
-104,15 |
-107,46 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.475,49 |
24.722,71 |
25.519,11 |
-210,76 |
-212,90 |
-219,69 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.343,79 |
3.377,56 |
3.486,89 |
-0,62 |
-0,64 |
-0,65 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.264,20 |
3.389,63 |
- |
-34,24 |
-35,55 |
Euro |
EUR |
24.090,61 |
24.333,95 |
25.439,53 |
-255,37 |
-257,95 |
-269,62 |
Bảng Anh |
GBP |
27.271,88 |
27.547,35 |
28.434,73 |
-371,72 |
-375,48 |
-387,52 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.929,57 |
2.959,16 |
3.054,48 |
-2,58 |
-2,61 |
-2,69 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,68 |
295,06 |
- |
-0,11 |
-0,12 |
Yen Nhật |
JPY |
171,16 |
172,89 |
181,20 |
-2,22 |
-2,24 |
-2,35 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,99 |
17,77 |
19,49 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.371,55 |
79.434,93 |
- |
-172,49 |
-179,24 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.287,29 |
5.403,29 |
- |
4,06 |
4,16 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.249,89 |
2.345,71 |
- |
-36,45 |
-38,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,82 |
343,02 |
- |
-3,22 |
-3,56 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.232,88 |
6.482,89 |
- |
-6,30 |
-6,54 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.155,12 |
2.246,91 |
- |
-41,75 |
-43,52 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.037,75 |
17.209,85 |
17.764,23 |
-67,61 |
-68,29 |
-70,45 |
Baht Thái |
THB |
611,18 |
679,09 |
705,18 |
-2,95 |
-3,28 |
-3,41 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.300 |
23.330 |
23.650 |
-30 |
-30 |
-30 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.