Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/1: Euro, bảng Anh tăng giá trở lại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 5/1 tại ngân hàng Vietcombank, có một số ngoại tệ vẫn đang theo đà giảm giá mua - bán, cụ thể là: USD, đô la Hồng Kông, yen Nhật, Dinar Kuwait, Krone Na Uy…
Mặt khác có nhiều đồng tiền tệ đã đảo chiều tăng giá trở lại sau khi giảm trong phiên sáng hôm qua, bao gồm: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Singapore,...
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/1: Hàng loạt ngoại tệ giảm mạnh 06/01/2023 - 09:29
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang được mua - bán lần lượt là 23.330 VND/USD - 23.680 VND/USD, tiếp đà giảm thêm 20 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng giá trở lại, ghi nhận ở mức 24.345,98 EUR/VND (mua vào) - 25.709,15 EUR/VND (bán ra), tăng lần lượt 155,82 - 142,86 ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.643,60 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.822,25 VND/GBP, đảo chiều tăng 176,45 - 159,65 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đang được Vietcombank mua vào - bán ra ở mức 3.344,41 VND/CNY - 3.487,54 VND/CNY, tăng 12,57 - 10,17 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 173,38 VND/JPY - chiều bán ra là 183,55 VND/JPY, tiếp đà giảm sâu 1,19 - 1,42 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,02 VND/KRW, tăng 0,07 đồng - ở chiều bán ra là 19,51 VND/KRW, tăng 0,06 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào - bán ra tăng mạnh 215,41 - 210,91 đồng, nâng tỷ giá AUD lên mức 15.663,10 VND/AUD - 16.330,93 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 614,13 VND/THB - ở chiều bán ra là 708,59 VND/THB, cùng tăng 9,65 - 10,54 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.663,10 |
15.821,32 |
16.330,93 |
215,41 |
217,59 |
210,91 |
Đô la Canada |
CAD |
16.995,02 |
17.166,69 |
17.719,64 |
211,55 |
213,69 |
205,70 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.686,25 |
24.935,61 |
25.738,80 |
161,12 |
162,76 |
146,27 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.344,41 |
3.378,20 |
3.487,54 |
12,57 |
12,71 |
10,17 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.298,44 |
3.425,18 |
- |
21,16 |
19,08 |
Euro |
EUR |
24.345,98 |
24.591,90 |
25.709,15 |
155,82 |
157,40 |
142,86 |
Bảng Anh |
GBP |
27.643,60 |
27.922,83 |
28.822,25 |
176,45 |
178,24 |
159,65 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.932,15 |
2.961,77 |
3.057,17 |
-1,09 |
-1,09 |
-3,73 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,79 |
295,18 |
- |
0,45 |
0,23 |
Yen Nhật |
JPY |
173,38 |
175,13 |
183,55 |
-1,19 |
-1,21 |
-1,42 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,02 |
17,8 |
19,51 |
0,07 |
0,08 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.544,04 |
79.614,17 |
- |
-50,00 |
-119,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.283,23 |
5.399,13 |
- |
-2,40 |
-7,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.286,34 |
2.383,71 |
- |
-0,98 |
-3,04 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,04 |
346,58 |
- |
6,64 |
7,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.239,18 |
6.489,43 |
- |
0,49 |
-5,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.196,87 |
2.290,43 |
- |
14,96 |
13,67 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.105,36 |
17.278,14 |
17.834,68 |
49,64 |
50,14 |
36,64 |
Baht Thái |
THB |
614,13 |
682,37 |
708,59 |
9,65 |
10,72 |
10,54 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.330 |
23.360 |
23.680 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.