Tỷ giá BIDV hôm nay 5/1: Các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 6/1
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (5/1) cho thấy sự tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá BIDV của đồng USD, đô la Hong Kong, yen Nhật, đô la Đài Loan và Ringgit Malaysia ghi nhận giảm. Cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.385 VND/USD, 23.385 VND/USD và 23.665 VND/USD sau khi giảm 25 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.946 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 2.966 VND/HKD và tỷ giá bán ra là 3.051 VND/HKD, lần lượt giảm 5 đồng, 6 đồng và 5 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản cùng giảm 1,3 đồng xuống mức 174,81 VND/JPY và 175,87 VND/JPY. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm 1,36 đồng xuống mức 183,83 VND/JPY.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 159 đồng ở chiều mua tiền mặt, tăng 161 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 168 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 27.809 VND/GBP, 27.977 VND/GBP và 28.862 VND/GBP.
Tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.546 VND/EUR - tăng 121 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 24,613 VND/EUR - tăng 122 đồng và tỷ giá bán ra ở mức 25.707 VND/EUR - tăng 120 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.812 - 25.727 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 657,24 - 725,11 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.733 - 16.315 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.065 - 17.703 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.186 - 17.796 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.561 - 14.991 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,58 - 19,41 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 692,80 - 787,14 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 4.999,76 - 5.489,42 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 5/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.385 | 23.385 | 23.665 | -25 | -25 | -25 |
GBP | Bảng Anh | 27.809 | 27.977 | 28.862 | 159 | 161 | 168 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.946 | 2.966 | 3.051 | -5 | -6 | -5 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.812 | 24.961 | 25.727 | 125 | 125 | 130 |
JPY | Yên Nhật | 174,810 | 175,870 | 183,830 | -1,30 | -1,30 | -1,36 |
THB | Baht Thái Lan | 657,240 | 663,880 | 725,110 | 9,43 | 9,53 | 11,05 |
AUD | Dollar Australia | 15.733 | 15.828 | 16.315 | 165 | 166 | 167 |
CAD | Dollar Canada | 17.065 | 17.168 | 17.703 | 184 | 186 | 192 |
SGD | Dollar Singapore | 17.186 | 17.289 | 17.796 | 27 | 26 | 32 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.561 | 14.649 | 14.991 | 65 | 66 | 60 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,580 | 18,320 | 19,410 | 0,05 | 0,06 | 0,06 |
EUR | Euro | 24.546 | 24.613 | 25.707 | 121 | 122 | 120 |
TWD | Dollar Đài Loan | 692,800 | - | 787,140 | -0,07 | - | -0,06 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.999,760 | - | 5.489,420 | -3 | - | -2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.