Tỷ giá BIDV hôm nay 31/12: Đồng yen Nhật, đô la Úc và Ringgit Malaysia tăng trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm, ngoại trừ đồng yen Nhật, đô la Úc và Ringgit Malaysia tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.405 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.405 VND/USD và chiều bán ra là 23.685 VND/USD, cùng giảm 50 đồng.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 61 đồng, 62 đồng và 63 đồng xuống mức 27.794 VND/GBP, 27.961 VND/GBP và 28.844VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.957 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.978 VND/HKD và chiều bán ra là 3.062 VND/HKD, sau khi giảm 6 đồng.
Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 43 đồng, 43 đồng và 49 đồng tương ứng với 24.646 VND/EUR, 24.713 VND/EUR và 25.814 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,51 đồng lên 174,99 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, tăng 0,52 đồng lên mức 176,05 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 183,99 VND/JPY, tăng 0,55 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h10, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.938 - 25.860 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 645,04 - 711,22 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.652 - 16.231 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.0009 - 17.648 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.172 - 17.782 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.662 - 15.101 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,73 - 19,61 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 692,31 - 786,58 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.015,42 - 5.511,60 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 31/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.405 | 23.405 | 23.685 | -50 | -50 | -50 |
GBP | Bảng Anh | 27.794 | 27.961 | 28.844 | -61 | -62 | -63 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.957 | 2.978 | 3.062 | -6 | -6 | -6 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.938 | 25.088 | 25.860 | -91 | -92 | -91 |
JPY | Yên Nhật | 174,990 | 176,050 | 183,990 | 0,51 | 0,52 | 0,55 |
THB | Baht Thái Lan | 645,040 | 651,560 | 711,220 | -0,45 | -0,45 | -0,05 |
AUD | Dollar Australia | 15.652 | 15.747 | 16.231 | 38 | 39 | 33 |
CAD | Dollar Canada | 17.009 | 17.112 | 17.648 | -25 | -25 | -22 |
SGD | Dollar Singapore | 17.172 | 17.276 | 17.782 | -14 | -14 | -17 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.662 | 14.750 | 15.101 | -17 | -18 | -18 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,730 | - | 19,610 | -0,04 | - | -0,02 |
EUR | Euro | 24.646 | 24.713 | 25.814 | -43 | -43 | -49 |
TWD | Dollar Đài Loan | 692,310 | - | 786,580 | -3,52 | - | -3,46 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.015,420 | - | 5.511,600 | 18 | - | 26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.