Tỷ giá BIDV hôm nay 29/12: Các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 30/12
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (29/12) cho thấy sự tăng tăng không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá BIDV của đồng Baht Thái, đồng đô la Canada, đồng đô la Singapore và đồng đô la Đài Loan ghi nhận giảm. Cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.495 VND/USD, 23.495 VND/USD và 23.775 VND/USD sau khi tăng 30 đồng.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 78 đồng ở chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, tăng 70 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 27.866 VND/GBP, 28.034 VND/GBP và 28.924 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.970 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 2.991 VND/HKD và tỷ giá bán ra là 3.076 VND/HKD, lần lượt tăng 6 đồng, 6 đồng và 7 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt tăng 0,10 đồng lên mức 173,03 VND/JPY và chiều mua chuyển khoản tăng 0,09 đồng lên 174,07 VND/JPY. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng 0,09 đồng lên mức 181,94 VND/JPY.
Tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.662 VND/EUR - tăng 15 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá mua chuyển khoản và tỷ giá bán ra cùng tăng 16 đồng lên mức 24.729 VND/EUR và 25.834 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.955 - 25.883 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 643,42 - 709,19 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.610 - 16.187 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.012 - 17.646 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.156 - 17.759 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.686 - 15.125 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,68 - 19,53 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 694,14 - 788,62 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 4.994,93 - 5.482,53 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 29/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.495 | 23.495 | 23.775 | 30 | 30 | 30 |
GBP | Bảng Anh | 27.866 | 28.034 | 28.924 | 78 | 78 | 70 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.970 | 2.991 | 3.076 | 6 | 6 | 7 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.955 | 25.106 | 25.883 | 109 | 110 | 108 |
JPY | Yên Nhật | 173,030 | 174,070 | 181,940 | 0,10 | 0,09 | 0,09 |
THB | Baht Thái Lan | 643,420 | 649,920 | 709,190 | -1,78 | -1,80 | -2,18 |
AUD | Dollar Australia | 15.610 | 15.705 | 16.187 | 61 | 62 | 56 |
CAD | Dollar Canada | 17.012 | 17.114 | 17.646 | -56 | -57 | -60 |
SGD | Dollar Singapore | 17.156 | 17.260 | 17.759 | -10 | -10 | -20 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.686 | 14.774 | 15.125 | 135 | 135 | 145 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,680 | 18,430 | 19,530 | 0,03 | 0,04 | 0,04 |
EUR | Euro | 24.662 | 24.729 | 25.834 | 15 | 16 | 16 |
TWD | Dollar Đài Loan | 694,140 | - | 788,620 | -0,65 | - | -0,75 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.994,930 | - | 5.482,530 | 18 | - | 13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.