Tỷ giá BIDV hôm nay 26/12: Các đồng ngoại tệ tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 27/12
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 26/12, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ biến động trái chiều. Một số đồng tiền chủ chốt như đồng USD, đô la Hong Kong, đồng euro,... ghi nhận giảm
Trong khi đó, tỷ giá đồng Bảng Anh, đồng yen Nhật, đồng Baht Thái,... được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h20, tỷ giá USD được ghi nhận giảm 5 đồng xuống mức 23.455 VND/USD (mua tiền mặt), 23.455 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.735 VND/USD (chiều bán ra).
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản giảm 3 đồng lần lượt ở mức 2.960 VND/HKD và 2.981 VND/HKD. Chiều bán ra giảm 2 đồng xuống mức 3.066 VND/HKD.
Tỷ giá euro giảm 3 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản lần lượt ghi nhận ở mức 24.579 VND/EUR và 24.646 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra giảm 10 đồng xuống mức 25.711 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật trong sáng nay tăng 0,12 đồng lên mức 174,09 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, tăng 0,12 đồng lên 175,14 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng thêm 0,18 đồng lên mức 183,05 VND/JPY.
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 27.876 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.044 VND/GBP và chiều bán ra là 29.076 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 59 đồng, 59 đồng và 61 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.747 - 25.659 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 642,88 - 708,61 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.440 - 16.048 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 16.964 - 17.597 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.073 - 17.678 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.494 - 14.928 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,51 - 19,33 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 694,40 - 788,93 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 4.988,67 - 5.477,02 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.455 |
23.455 |
23.735 |
-5 |
-5 |
-5 |
GBP |
Bảng Anh |
27.876 |
28.044 |
29.076 |
59 |
59 |
61 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.960 |
2.981 |
3.066 |
-3 |
-3 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.747 |
24.897 |
25.659 |
-59 |
-58 |
-69 |
JPY |
Yên Nhật |
174,090 |
175,140 |
183,050 |
0,12 |
0,12 |
0,18 |
THB |
Baht Thái Lan |
642,880 |
649,380 |
708,610 |
0,60 |
0,61 |
0,67 |
AUD |
Dollar Australia |
15.440 |
15.534 |
16.048 |
-4 |
-3 |
-3 |
CAD |
Dollar Canada |
16.964 |
17.066 |
17.597 |
21 |
21 |
18 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.073 |
17.176 |
17.678 |
-48 |
-48 |
-50 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.494 |
14.581 |
14.928 |
-75 |
-76 |
-75 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,510 |
18,240 |
19,330 |
0,01 |
- |
-0,01 |
EUR |
Euro |
24.579 |
24.646 |
25.711 |
-3 |
-3 |
-10 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,400 |
- |
788,930 |
-0,22 |
- |
0,24 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.988,670 |
- |
5.477,020 |
-4 |
- |
-4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.