Tỷ giá BIDV hôm nay 22/12: Các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (22/12) cho thấy sự tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, đồng USD, đồng Bảng Anh, đồng đô la Hong Kong,... giảm.
Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng Baht Thái Lan, yen Nhật, won Hàn Quốc,... tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.585 VND/USD, 23.585 VND/USD và 23.865 VND/USD sau khi giảm 20 đồng.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh giảm lần lượt 159 đồng ở chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, giảm 151 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 28.114 VND/GBP, 28.284 VND/GBP và 29.332 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.983 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.004 VND/HKD và tỷ giá bán ra là 3.089 VND/HKD, cùng giảm 1 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt tăng 0,39 đồng lên mức 175,85 VND/JPY và chiều mua chuyển khoản tăng 0,39 đồng lên 176,91 VND/JPY. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng 0,38 đồng lên mức 184,84 VND/JPY.
Tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản ổn định ở mức 24.734 VND/EUR và 24.801 VND/EUR. Cùng lúc đó, tỷ giá bán là 25.879 VND/EUR - tăng 8 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.097 - 26.031 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 647,75 - 713,93 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.605 - 16.223 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.067 - 17.703 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.220 - 17.833 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.702 - 15.134 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,64 - 19,48 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 699,32 - 793,95 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.009,54 - 5.497,07 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 22/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.585 | 23.585 | 23.865 | -20 | -20 | -20 |
GBP | Bảng Anh | 28.114 | 28.284 | 29.332 | -159 | -159 | -151 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.983 | 3.004 | 3.089 | -1 | -1 | -1 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.097 | 25.248 | 26.031 | 49 | 49 | 54 |
JPY | Yên Nhật | 175,850 | 176,910 | 184,840 | 0,39 | 0,39 | 0,38 |
THB | Baht Thái Lan | 647,750 | 654,300 | 713,930 | 1,13 | 1,15 | 1,05 |
AUD | Dollar Australia | 15.605 | 15.699 | 16.223 | 94 | 94 | 105 |
CAD | Dollar Canada | 17.067 | 17.170 | 17.703 | -2 | -2 | -5 |
SGD | Dollar Singapore | 17.220 | 17.324 | 17.833 | 27 | 27 | 27 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.702 | 14.791 | 15.134 | -52 | -52 | -61 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,640 | 18,390 | 19,480 | 0,14 | 0,16 | 0,17 |
EUR | Euro | 24.734 | 24.801 | 25.879 | 0 | 0 | 8 |
TWD | Dollar Đài Loan | 699,320 | - | 793,950 | 0,46 | - | 0,01 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.009,540 | - | 5.497,070 | 3 | - | -1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.