Tỷ giá BIDV hôm nay 20/12: Đồng yen Nhật và đồng đô la New Zealand ghi nhận giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Trong sáng hôm nay ngày 20/12, tỷ giá BIDV của hầu hết các đồng ngoại tệ được điều chỉnh tăng. Riêng đồng yen Nhật và đồng đô la New Zealand ghi nhận giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.645 VND/USD, 23.645 VND/USD và 23.925 VND/USD, cùng tăng 175 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.269 VND/GBP (tăng 119 đồng), mua chuyển khoản là 28.440 VND/GBP (tăng 120 đồng) và chiều bán ra là 29.493 VND/GBP (tăng 138 đồng).
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV tăng 22 đồng lên mức 2.993 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt và 3.014 VND/HKD và chiều bán ra ghi nhận ở mức 3.099 VND/HKD.
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.739 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24.806 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 25.883 VND/EUR sau khi tăng lần lượt 181 đồng, 181 đồng và 187 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 169,22 VND/JPY, mua chuyển khoản là 170,25 VND/JPY và chiều bán ra là 177,87 VND/JPY, giảm lần lượt 0,51 đồng, 0,5 đồng và 0,56 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 25.031 - 25.962 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 643,64 - 709,38 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.556 - 16.164 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.063 - 17.698 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.155 - 17.766 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.807 - 15.249 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,37 - 19,16 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 698,12 - 793,08 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.016,62 - 5.508,41 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 20/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.645 | 23.645 | 23.925 | 175 | 175 | 175 |
GBP | Bảng Anh | 28.269 | 28.440 | 29.493 | 119 | 120 | 138 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.993 | 3.014 | 3.099 | 22 | 22 | 22 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.031 | 25.182 | 25.962 | 244 | 245 | 262 |
JPY | Yên Nhật | 169,220 | 170,250 | 177,870 | -0,51 | -0,50 | -0,56 |
THB | Baht Thái Lan | 643,640 | 650,150 | 709,380 | 1,27 | 1,29 | 1,34 |
AUD | Dollar Australia | 15.556 | 15.650 | 16.164 | 66 | 67 | 65 |
CAD | Dollar Canada | 17.063 | 17.166 | 17.698 | 152 | 152 | 151 |
SGD | Dollar Singapore | 17.155 | 17.259 | 17.766 | 108 | 109 | 115 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.807 | 14.897 | 15.249 | -21 | -20 | -23 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,370 | 18,090 | 19,160 | 0,08 | 0,10 | 0,09 |
EUR | Euro | 24.739 | 24.806 | 25.883 | 181 | 181 | 187 |
TWD | Dollar Đài Loan | 698,120 | - | 793,080 | 3,12 | - | 3,55 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.016,620 | - | 5.508,410 | 21 | - | 23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.