|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/12: USD, euro, đô la Úc tăng giá

09:30 | 20/12/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, Vietcombank tiếp tục tăng giá nhiều đồng tiền tệ, trong đó có USD, bảng Anh, euro, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc...

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h00 ngày 20/12, ghi nhận đồng yen Nhật, Krone Na Uy và Rúp Nga giảm giá so với phiên giao dịch sáng qua.

Trong khi đó có khá nhiều đồng tiền tệ tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay như: USD, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Úc, đô la Canada, bath Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.530 VND/USD - 23.840 VND/USD, tiếp tục tăng thêm 90 đồng tại mỗi chiều giao dịch trong sáng nay.

Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng giá 107,94 - 113,80 đồng so với hôm qua, nâng giá mua - bán lên mức 24.480,45 EUR/VND - 25.850,79 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.035,74 VND/GBP, tăng 28,63 đồng - ở chiều bán ra là 29.230,71 VND/GBP, tăng thêm 29,64 đồng so với trước.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán tiếp tục tăng thêm 11,01 - 11,45 đồng, theo đó giá giao dịch dịch nhân dân tệ tương ứng là 3.328,11 VND/CNY - 3.470,49 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay quay đầu giảm 0,80 đồng ở chiều mua vào và 0,85 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá mua - bán yen Nhật ghi nhận được là 168,06 VND/JPY - 177,92 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,74 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW, tăng thêm 0,05 - 0,06 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.461,70 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.120,73 VND/AUD, tiếp đà tăng thêm 44,56 - 46,35 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) được VCB điều chỉnh tăng nhẹ 1,85 - 2,13 đồng so với hôm qua. Theo đó ghi nhận ở chiều mua vào là 600,98 VND/THB - ở chiều bán ra là 693,40 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.461,70

15.617,88

16.120,73

44,56

45,01

46,35

Đô la Canada

CAD

16.922,88

17.093,82

17.644,19

91,16

92,08

94,92

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.835,02

25.085,88

25.893,56

165,82

167,49

172,70

Nhân dân tệ

CNY

3.328,11

3.361,73

3.470,49

11,01

11,12

11,45

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.316,06

3.443,43

-

14,66

15,19

Euro

EUR

24.480,45

24.727,73

25.850,79

107,94

109,03

113,80

Bảng Anh

GBP

28.035,74

28.318,93

29.230,71

28,63

28,92

29,64

Đô la Hồng Kông

HKD

2.969,57

2.999,56

3.096,14

14,70

14,84

15,30

Rupee Ấn Độ

INR

-

286,31

297,79

-

1,65

1,72

Yen Nhật

JPY

168,06

169,76

177,92

-0,80

-0,81

-0,85

Won Hàn Quốc

KRW

15,74

17,49

19,18

0,05

0,05

0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

77.213,31

80.309,19

-

401,19

416,71

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.294,68

5.410,77

-

8,03

8,17

Krone Na Uy

NOK

-

2.342,44

2.442,16

-

-2,07

-2,19

Rúp Nga

RUB

-

328,17

363,33

-

-23,56

-26,08

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.287,96

6.540,07

-

27,71

28,77

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.233,84

2.328,95

-

6,96

7,25

Đô la Singapore

SGD

17.027,64

17.199,63

17.753,40

59,38

59,97

61,77

Baht Thái

THB

600,98

667,75

693,40

1,85

2,05

2,13

Đô la Mỹ

USD

23.530

23.560

23.840

90

90

90

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai