Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/12: USD, euro, đô la Úc tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h00 ngày 20/12, ghi nhận đồng yen Nhật, Krone Na Uy và Rúp Nga giảm giá so với phiên giao dịch sáng qua.
Trong khi đó có khá nhiều đồng tiền tệ tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay như: USD, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Úc, đô la Canada, bath Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/12: Đa số ngoại tệ tăng giá 21/12/2022 - 09:49
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.530 VND/USD - 23.840 VND/USD, tiếp tục tăng thêm 90 đồng tại mỗi chiều giao dịch trong sáng nay.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng giá 107,94 - 113,80 đồng so với hôm qua, nâng giá mua - bán lên mức 24.480,45 EUR/VND - 25.850,79 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.035,74 VND/GBP, tăng 28,63 đồng - ở chiều bán ra là 29.230,71 VND/GBP, tăng thêm 29,64 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán tiếp tục tăng thêm 11,01 - 11,45 đồng, theo đó giá giao dịch dịch nhân dân tệ tương ứng là 3.328,11 VND/CNY - 3.470,49 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay quay đầu giảm 0,80 đồng ở chiều mua vào và 0,85 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá mua - bán yen Nhật ghi nhận được là 168,06 VND/JPY - 177,92 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,74 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW, tăng thêm 0,05 - 0,06 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.461,70 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.120,73 VND/AUD, tiếp đà tăng thêm 44,56 - 46,35 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) được VCB điều chỉnh tăng nhẹ 1,85 - 2,13 đồng so với hôm qua. Theo đó ghi nhận ở chiều mua vào là 600,98 VND/THB - ở chiều bán ra là 693,40 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.461,70 |
15.617,88 |
16.120,73 |
44,56 |
45,01 |
46,35 |
Đô la Canada |
CAD |
16.922,88 |
17.093,82 |
17.644,19 |
91,16 |
92,08 |
94,92 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.835,02 |
25.085,88 |
25.893,56 |
165,82 |
167,49 |
172,70 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.328,11 |
3.361,73 |
3.470,49 |
11,01 |
11,12 |
11,45 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.316,06 |
3.443,43 |
- |
14,66 |
15,19 |
Euro |
EUR |
24.480,45 |
24.727,73 |
25.850,79 |
107,94 |
109,03 |
113,80 |
Bảng Anh |
GBP |
28.035,74 |
28.318,93 |
29.230,71 |
28,63 |
28,92 |
29,64 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.969,57 |
2.999,56 |
3.096,14 |
14,70 |
14,84 |
15,30 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,31 |
297,79 |
- |
1,65 |
1,72 |
Yen Nhật |
JPY |
168,06 |
169,76 |
177,92 |
-0,80 |
-0,81 |
-0,85 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,74 |
17,49 |
19,18 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.213,31 |
80.309,19 |
- |
401,19 |
416,71 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.294,68 |
5.410,77 |
- |
8,03 |
8,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.342,44 |
2.442,16 |
- |
-2,07 |
-2,19 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
328,17 |
363,33 |
- |
-23,56 |
-26,08 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.287,96 |
6.540,07 |
- |
27,71 |
28,77 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.233,84 |
2.328,95 |
- |
6,96 |
7,25 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.027,64 |
17.199,63 |
17.753,40 |
59,38 |
59,97 |
61,77 |
Baht Thái |
THB |
600,98 |
667,75 |
693,40 |
1,85 |
2,05 |
2,13 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.530 |
23.560 |
23.840 |
90 |
90 |
90 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.