Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/12: USD cùng nhiều ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 19/12: Nhiều đồng ngoại tệ tăng giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng đầu tuần như đô la Mỹ, baht Thái, đô la Singapore, yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc…
Bên cạnh đó cũng có một vài đồng tiền tệ khác ghi nhận giảm giá so với cuối tuần trước như: Franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, euro, krona Thụy Điển.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/12: USD, euro, đô la Úc tăng giá 20/12/2022 - 09:30
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 30 đồng tại mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua - bán USD đang ghi nhận được là 23.440 VND/USD - 23.750 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm 67,80 - 71,65 đồng so với cuối tuần trước, theo đó giá mua vào là 24.372,51 EUR/VND - bán ra là 25.736,99 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.007,11 VND/GBP - bán ra là 29.201,07 VND/GBP, quay đầu tăng 97,65 - 101,75 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua vào - bán ra tăng nhẹ 3,03 - 3,16 đồng, theo đó giá mua vào nhân dân tệ là 3.317,10 VND/CNY - giá bán ra là 3.459,04 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở hai chiều mua - bán ghi nhận lần lượt là 168,86 VND/JPY - 178,77 VND/JPY, tiếp tục tăng thêm 1,38 - 1,47 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được niêm yết giá mua - bán tương ứng là 15,69 VND/KRW - 19,12 VND/KRW, tăng thêm 0,11 - 0,14 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.417,14 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.074,38 VND/AUD, tăng 42,58 - 44,36 đồng so với trước.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 599,13 VND/THB, tăng 2,65 đồng - ở chiều bán ra là 691,27 VND/THB, tăng 3,05 đồng so với kết phiên tuần trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.417,14 |
15.572,87 |
16.074,38 |
42,58 |
43,01 |
44,36 |
Đô la Canada |
CAD |
16.831,72 |
17.001,74 |
17.549,27 |
6,63 |
6,70 |
6,88 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.669,20 |
24.918,39 |
25.720,86 |
-117,45 |
-118,63 |
-122,51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.317,10 |
3.350,61 |
3.459,04 |
3,03 |
3,06 |
3,16 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.301,40 |
3.428,24 |
- |
-9,49 |
-9,85 |
Euro |
EUR |
24.372,51 |
24.618,70 |
25.736,99 |
-67,80 |
-68,48 |
-71,65 |
Bảng Anh |
GBP |
28.007,11 |
28.290,01 |
29.201,07 |
97,65 |
98,63 |
101,75 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.954,87 |
2.984,72 |
3.080,84 |
1,29 |
1,31 |
1,35 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,66 |
296,07 |
- |
0,87 |
0,90 |
Yen Nhật |
JPY |
168,86 |
170,57 |
178,77 |
1,38 |
1,40 |
1,47 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,69 |
17,44 |
19,12 |
0,11 |
0,13 |
0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.812,12 |
79.892,48 |
- |
147,71 |
153,46 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.286,65 |
5.402,60 |
- |
6,72 |
6,86 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.344,51 |
2.444,35 |
- |
3,60 |
3,75 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
351,73 |
389,41 |
- |
3,18 |
3,51 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.260,25 |
6.511,30 |
- |
7,96 |
8,27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.226,88 |
2.321,70 |
- |
-3,76 |
-3,93 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.968,26 |
17.139,66 |
17.691,63 |
36,56 |
36,93 |
38,09 |
Baht Thái |
THB |
599,13 |
665,70 |
691,27 |
2,65 |
2,94 |
3,05 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.440 |
23.470 |
23.750 |
30 |
30 |
30 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.