|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/12: USD cùng nhiều ngoại tệ tăng giá

09:25 | 19/12/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, Vietcombank điều chỉnh tăng giá với các đồng USD, bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc. Trong khi đó euro và một số tiền tệ khác giảm giá so với cuối tuần trước.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 19/12: Nhiều đồng ngoại tệ tăng giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng đầu tuần như đô la Mỹ, baht Thái, đô la Singapore, yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc…

Bên cạnh đó cũng có một vài đồng tiền tệ khác ghi nhận giảm giá so với cuối tuần trước như: Franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, euro, krona Thụy Điển.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 30 đồng tại mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua - bán USD đang ghi nhận được là 23.440 VND/USD - 23.750 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm 67,80 - 71,65 đồng so với cuối tuần trước, theo đó giá mua vào là 24.372,51 EUR/VND - bán ra là 25.736,99 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.007,11 VND/GBP - bán ra là 29.201,07 VND/GBP, quay đầu tăng 97,65 - 101,75 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua vào - bán ra tăng nhẹ 3,03 - 3,16 đồng, theo đó giá mua vào nhân dân tệ là 3.317,10 VND/CNY - giá bán ra là 3.459,04 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở hai chiều mua - bán ghi nhận lần lượt là 168,86 VND/JPY - 178,77 VND/JPY, tiếp tục tăng thêm 1,38 - 1,47 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được niêm yết giá mua - bán tương ứng là 15,69 VND/KRW - 19,12 VND/KRW, tăng thêm 0,11 - 0,14 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.417,14 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.074,38 VND/AUD, tăng 42,58 - 44,36 đồng so với trước.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 599,13 VND/THB, tăng 2,65 đồng - ở chiều bán ra là 691,27 VND/THB, tăng 3,05 đồng so với kết phiên tuần trước.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.417,14

15.572,87

16.074,38

42,58

43,01

44,36

Đô la Canada

CAD

16.831,72

17.001,74

17.549,27

6,63

6,70

6,88

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.669,20

24.918,39

25.720,86

-117,45

-118,63

-122,51

Nhân dân tệ

CNY

3.317,10

3.350,61

3.459,04

3,03

3,06

3,16

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.301,40

3.428,24

-

-9,49

-9,85

Euro

EUR

24.372,51

24.618,70

25.736,99

-67,80

-68,48

-71,65

Bảng Anh

GBP

28.007,11

28.290,01

29.201,07

97,65

98,63

101,75

Đô la Hồng Kông

HKD

2.954,87

2.984,72

3.080,84

1,29

1,31

1,35

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,66

296,07

-

0,87

0,90

Yen Nhật

JPY

168,86

170,57

178,77

1,38

1,40

1,47

Won Hàn Quốc

KRW

15,69

17,44

19,12

0,11

0,13

0,14

Dinar Kuwait

KWD

-

76.812,12

79.892,48

-

147,71

153,46

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.286,65

5.402,60

-

6,72

6,86

Krone Na Uy

NOK

-

2.344,51

2.444,35

-

3,60

3,75

Rúp Nga

RUB

-

351,73

389,41

-

3,18

3,51

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.260,25

6.511,30

-

7,96

8,27

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.226,88

2.321,70

-

-3,76

-3,93

Đô la Singapore

SGD

16.968,26

17.139,66

17.691,63

36,56

36,93

38,09

Baht Thái

THB

599,13

665,70

691,27

2,65

2,94

3,05

Đô la Mỹ

USD

23.440

23.470

23.750

30

30

30

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai