Tỷ giá BIDV hôm nay 19/12: Các đồng ngoại tệ tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 20/12
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 19/12, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ biến động trái chiều. Một số đồng tiền chủ chốt như đồng USD, đô la Hong Kong, đồng yen Nhật,... ghi nhận tăng.
Trong khi đó, tỷ giá của đồng Bảng Anh, đồng euro, đô la Canada và đồng Franc Thụy Sĩ được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h20, tỷ giá USD được ghi nhận tăng 30 đồng lên mức 23.470 VND/USD (mua tiền mặt), 23.470 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.750 VND/USD (chiều bán ra).
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản tăng 2 đồng lần lượt ở mức 2.971 VND/HKD và 2.992 VND/HKD. Chiều bán ra tăng 3 đồng lên mức 3.077 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay tăng 1,7 đồng lên mức 169,73 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, tăng 1,71 đồng lên 170,75 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng thêm 1,8 đồng lên mức 178,43 VND/JPY.
Trong khi đó, chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 28.150 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.320 VND/GBP và chiều bán ra là 29.355 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận giảm lần lượt 43 đồng, 43 đồng và 47 đồng.
Tỷ giá euro giảm 98 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản lần lượt ghi nhận ở mức 24.558 VND/EUR và 24.625 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra giảm 101 đồng xuống mức 25.696 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.787 - 25.700 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 642,37 - 708,04 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.490 - 16.099 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 16.911 - 17.547 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.047 - 17.651 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.828 - 15.272 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,29 - 19,07 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 695 - 789,53 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 4.995,25 - 5.485,44 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 19/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.470 | 23.470 | 23.750 | 30 | 30 | 30 |
GBP | Bảng Anh | 28.150 | 28.320 | 29.355 | -43 | -43 | -47 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.971 | 2.992 | 3.077 | 2 | 2 | 3 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.787 | 24.937 | 25.700 | -134 | -134 | -148 |
JPY | Yên Nhật | 169,730 | 170,750 | 178,430 | 1,70 | 1,71 | 1,80 |
THB | Baht Thái Lan | 642,370 | 648,860 | 708,040 | 3,58 | 3,61 | 3,93 |
AUD | Dollar Australia | 15.490 | 15.583 | 16.099 | 16 | 15 | 18 |
CAD | Dollar Canada | 16.911 | 17.014 | 17.547 | -22 | -21 | -22 |
SGD | Dollar Singapore | 17.047 | 17.150 | 17.651 | 13 | 13 | 13 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.828 | 14.917 | 15.272 | 80 | 79 | 77 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,290 | 17,990 | 19,07 | 0,12 | - | 0,14 |
EUR | Euro | 24.558 | 24.625 | 25.696 | -98 | -98 | -101 |
TWD | Dollar Đài Loan | 695,000 | - | 789,530 | 1,86 | - | 2,53 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.995,250 | - | 5.485,440 | 9 | - | 12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.