Tỷ giá BIDV hôm nay 15/12: Đồng Bath Thái Lan và đồng won Hàn Quốc ghi nhận giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 16/12
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (15/12) cho thấy, hầu hết các đồng tiền đều tăng.
Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng Bath Thái Lan và đồng won Hàn Quốc giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.390 VND/USD, 23.390 VND/USD và 23.670 VND/USD sau khi tăng 5 đồng.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 139 đồng ở chiều mua tiền mặt, tăng 141 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 155 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 28.586 VND/GBP, 28.759 VND/GBP và 29.827 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.962 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 2.983 VND/HKD, cùng tăng 1 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá bán ra ổn định ở mức 3.067 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt tăng 0,26 đồng lên mức 169,91 VND/JPY và chiều mua chuyển khoản tăng 0,27 đồng lên 170,94 VND/JPY. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng 0,28 đồng lên mức 178,64 VND/JPY.
Tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt là 24.636 VND/EUR - tăng 81 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.703 VND/EUR - tăng 82 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá bán là 25.778 VND/EUR - tăng 85 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.919 - 25.847 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 642,58 - 708,51 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.784 - 16.403 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.993 - 17.628 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.091 - 17.702 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.923 - 15.370 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,22 - 18,98 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 696,74 - 791,10 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.000,82 - 5.494,95 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 15/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.390 | 23.390 | 23.670 | 5 | 5 | 5 |
GBP | Bảng Anh | 28.586 | 28.759 | 29.827 | 139 | 141 | 155 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.962 | 2.983 | 3.067 | 1 | 1 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.919 | 25.069 | 25.847 | 118 | 118 | 123 |
JPY | Yên Nhật | 169,910 | 170,940 | 178,640 | 0,26 | 0,27 | 0,28 |
THB | Baht Thái Lan | 642,580 | 649,070 | 708,510 | -0,42 | -0,43 | -0,46 |
AUD | Dollar Australia | 15.784 | 15.879 | 16.403 | 72 | 72 | 73 |
CAD | Dollar Canada | 16.993 | 17.096 | 17.628 | 22 | 23 | 22 |
SGD | Dollar Singapore | 17.091 | 17.194 | 17.702 | 1 | 1 | 11 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.923 | 15.013 | 15.370 | 24 | 24 | 25 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,220 | 17,920 | 18,980 | -0,03 | -0,04 | -0,05 |
EUR | Euro | 24.636 | 24.703 | 25.778 | 81 | 82 | 85 |
TWD | Dollar Đài Loan | 696,740 | - | 791,100 | 1,83 | - | 1,56 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.000,820 | - | 5.494,950 | 1 | - | 3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.