Tỷ giá BIDV hôm nay 14/12: Các đồng ngoại tệ tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 15/12
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng giảm không đồng nhất với các đồng ngoại tệ hiện đang được giao dịch tại ngân hàng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.385 VND/USD và chiều bán ra là 23.665 VND/USD sau khi cùng giảm 150 đồng.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 4 đồng xuống mức 28.447 VND/GBP và 28.618 VND/GBP. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tăng 5 đồng lên 29.672 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.961 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.982 VND/HKD và chiều bán ra là 3.067 VND/HKD, cùng giảm 21 đồng.
Trong khi đó, sau khi tăng 1,56 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt là 169,65 VND/JPY và chiều mua chuyển khoản là 170, 67 VND/JPY. Tỷ giá chiều bán ra là 178,36 VND/JPY, tăng 1,64 đồng.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro tăng 54 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên mức 24.555 VND/EUR và 24.621 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của đồng euro sau khi tăng 58 đồng là 25.693 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.801 VND/CHF và chiều bán ra là 25.724 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 643 VND/THB và chiều bán ra là 708,97 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.712 VND/AUD và chiều bán ra là 16.330 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.971 VND/CAD và chiều bán ra là 17.606 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.090 VND/SGD và chiều bán ra là 17.691 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.899 VND/NZD và chiều bán ra là 15.345 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,25 VND/KRW và chiều bán ra là 19,03 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,91 VND/TWD và chiều bán ra là 789,54 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.999,76 VND/MYR và chiều bán ra là 5.491,92 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.385 |
23.385 |
23.665 |
-150 |
-150 |
-150 |
GBP |
Bảng Anh |
28.447 |
28.618 |
29.672 |
-4 |
-4 |
5 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.961 |
2.982 |
3.067 |
-21 |
-21 |
-21 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.801 |
24.951 |
25.724 |
25 |
26 |
22 |
JPY |
Yên Nhật |
169,650 |
170,670 |
178,360 |
1,56 |
1,56 |
1,64 |
THB |
Baht Thái Lan |
643,000 |
649,500 |
708,970 |
-1,33 |
-1,34 |
-1,41 |
AUD |
Dollar Australia |
15.712 |
15.807 |
16.330 |
59 |
60 |
64 |
CAD |
Dollar Canada |
16.971 |
17.073 |
17.606 |
-26 |
-26 |
-25 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.090 |
17.193 |
17.691 |
-33 |
-34 |
-43 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.899 |
14.989 |
15.345 |
28 |
28 |
29 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,250 |
17,960 |
19,03 |
0,02 |
- |
0,03 |
EUR |
Euro |
24.555 |
24.621 |
25.693 |
54 |
54 |
58 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,910 |
- |
789,540 |
-2,29 |
- |
-2,02 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.999,760 |
- |
5.491,920 |
-4 |
- |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.