Tỷ giá BIDV hôm nay 12/12: Đồng đô la New Zealand và đồng đô la Úc ghi nhận tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 13/12
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 12/12, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm. Trong đó, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá đồng đô la New Zealand và đồng đô la Úc tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá USD được ghi nhận giảm 15 đồng xuống mức 23.420 VND/USD (mua tiền mặt), 23.420 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.700 VND/USD (chiều bán ra).
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 28.185 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.355 VND/GBP và chiều bán ra là 29.391 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận giảm lần lượt 45 đồng, 46 đồng và 55 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản lần lượt ổn định ở mức 2.963 VND/HKD và 2.984 VND/HKD. Trong khi đó, chiều bán ra giảm 1 đồng xuống còn 3.068 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay giảm 0,8 đồng xuống mức 168,25 VND/JPY và 169,27 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm thêm 0,86 đồng xuống mức 176,87 VND/JPY.
Tỷ giá euro giảm 136 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản lần lượt ghi nhận ở mức 24.300 VND/EUR và 24.366 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra giảm 141 đồng xuống mức 25.427 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.629 - 25.548 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 640,08 - 705,74 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.574 - 16.185 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 16.864 - 17.494 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.012 - 17.620 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.787 - 15.225 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,08 - 18,82 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 693,73 - 787,54 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 4.982,35 - 5.473,9 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.420 |
23.420 |
23.700 |
-15 |
-15 |
-15 |
GBP |
Bảng Anh |
28.185 |
28.355 |
29.391 |
-45 |
-46 |
-55 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.963 |
2.984 |
3.068 |
0 |
0 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.629 |
24.777 |
25.548 |
-68 |
-69 |
-68 |
JPY |
Yên Nhật |
168,250 |
169,270 |
176,870 |
-0,80 |
-0,80 |
-0,86 |
THB |
Baht Thái Lan |
640,080 |
646,550 |
705,740 |
-0,96 |
-0,97 |
-1,05 |
AUD |
Dollar Australia |
15.574 |
15.668 |
16.185 |
11 |
11 |
2 |
CAD |
Dollar Canada |
16.864 |
16.966 |
17.494 |
-53 |
-53 |
-60 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.012 |
17.115 |
17.620 |
-60 |
-60 |
-58 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.787 |
14.876 |
15.225 |
23 |
23 |
26 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,080 |
17,760 |
18,820 |
-0,12 |
- |
-0,15 |
EUR |
Euro |
24.300,0 |
24.366,0 |
25.427,0 |
-136 |
-136 |
-141 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
693,730 |
- |
787,540 |
-2,23 |
- |
-2,66 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.982,350 |
- |
5.473,900 |
-25 |
- |
-26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.