Tỷ giá BIDV hôm nay 13/12: Nhiều đồng ngoại tệ đồng loạt tăng trở lại
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 14/12
Trong sáng hôm nay ngày 13/12, tỷ giá BIDV của hầu hết các đồng ngoại tệ được điều chỉnh tăng. Riêng đồng yen Nhật ghi nhận giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.535 VND/USD, 23.535 VND/USD và 23.815 VND/USD, cùng tăng 115 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.451 VND/GBP (tăng 266 đồng), mua chuyển khoản là 28.622 VND/GBP (tăng 267 đồng) và chiều bán ra là 29.667 VND/GBP (tăng 276 đồng).
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV tăng 19 đồng lên mức 2.982 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt và 3.003 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản. Sau khi tăng 20 đồng, chiều bán ra ghi nhận ở mức 3.088 VND/HKD.
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.501 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24.567 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 25.635 VND/EUR sau khi tăng lần lượt 201 đồng, 201 đồng và 208 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 168,09 VND/JPY, mua chuyển khoản là 169,11 VND/JPY và chiều bán ra là 176,72 VND/JPY, giảm lần lượt 0,16 đồng, 0,16 đồng và 0,15 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.776 - 25.702 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 644,33 - 710,38 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.653 - 16.266 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 16.997 - 17.631 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.123 - 17.734 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.871 - 15.316 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,23 - 19,00 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 697,20 - 791,56 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.003,43 - 5.491,76 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.535 |
23.535 |
23.815 |
115 |
115 |
115 |
GBP |
Bảng Anh |
28.451 |
28.622 |
29.667 |
266 |
267 |
276 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.982 |
3.003 |
3.088 |
19 |
19 |
20 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.776 |
24.925 |
25.702 |
147 |
148 |
154 |
JPY |
Yên Nhật |
168,090 |
169,110 |
176,720 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,15 |
THB |
Baht Thái Lan |
644,330 |
650,840 |
710,380 |
4,25 |
4,29 |
4,64 |
AUD |
Dollar Australia |
15.653 |
15.747 |
16.266 |
79 |
79 |
81 |
CAD |
Dollar Canada |
16.997 |
17.099 |
17.631 |
133 |
133 |
137 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.123 |
17.227 |
17.734 |
111 |
112 |
114 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.871 |
14.961 |
15.316 |
84 |
85 |
91 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,230 |
17,930 |
19 |
0,15 |
- |
0,18 |
EUR |
Euro |
24.501 |
24.567 |
25.635 |
201 |
201 |
208 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
697,200 |
- |
791,560 |
3,47 |
- |
4,02 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.003,430 |
- |
5.491,760 |
21 |
- |
18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.