Tỷ giá BIDV hôm nay 9/12: Chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 9/12 cho thấy, các đồng ngoại tệ đều đang có xu hướng giảm. Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng đô la Úc ghi nhận chiều hướng giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.440 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.720 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 315 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 198 đồng (mua tiền mặt), giảm 199 đồng (mua chuyển khoản) và giảm 195 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.303 VND/GBP, 28.474 VND/GBP và 29.522 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang là 2.965 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.986 VND/HKD và chiều bán ra là 3.071 VND/HKD sau khi cùng giảm 38 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 169,31 VND/JPY, 170,33 VND/JPY và 177,98 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt giảm 1,19 đồng, 1,19 đồng và 1,22 đồng.
Tỷ giá euro lần lượt giảm 146 đồng, 147 đồng và 142 đồng xuống mức 24.471 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 24.537 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 25.605 VND/EUR với chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h35, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.723 VND/CHF và chiều bán ra là 25.635 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 642,29 VND/THB và chiều bán ra là 708,16 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.663 VND/AUD và chiều bán ra là 16.277 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 16.996 VND/CAD và chiều bán ra là 17.634 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.099 VND/SGD và chiều bán ra là 17.709 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.827 VND/NZD và chiều bán ra là 15.271 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,18 VND/KRW và chiều bán ra là 18,94 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 696,47 VND/TWD và chiều bán ra là 790,78 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.019,49 VND/MYR và chiều bán ra là 5.509,69 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.440 |
23.440 |
23.720 |
-315 |
-315 |
-315 |
GBP |
Bảng Anh |
28.303 |
28.474 |
29.522 |
-198 |
-199 |
-195 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.965 |
2.986 |
3.071 |
-38 |
-38 |
-38 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.723 |
24.873 |
25.635 |
-104 |
-104 |
-111 |
JPY |
Yên Nhật |
169,310 |
170,330 |
177,980 |
-1,19 |
-1,19 |
-1,22 |
THB |
Baht Thái Lan |
642,290 |
648,780 |
708,160 |
-5,65 |
-5,70 |
-5,70 |
AUD |
Dollar Australia |
15.663 |
15.758 |
16.277 |
4 |
5 |
7 |
CAD |
Dollar Canada |
16.996 |
17.098 |
17.634 |
-86 |
-87 |
-87 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.099 |
17.202 |
17.709 |
-136 |
-137 |
-135 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.827 |
14.917 |
15.271 |
-40 |
-40 |
-34 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,180 |
17,870 |
18,940 |
0,00 |
-0,01 |
0,00 |
EUR |
Euro |
24.471 |
24.537 |
25.605 |
-146 |
-147 |
-142 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,470 |
- |
790,780 |
-8,12 |
- |
-9,61 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.019,490 |
- |
5.509,690 |
-63 |
- |
-69 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h35. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.