Tỷ giá BIDV hôm nay 7/12: Các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 8/12
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận giảm với tất cả các đồng ngoại tệ hiện đang được giao dịch tại ngân hàng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.860 VND/USD và chiều bán ra là 24.140 VND/USD sau khi cùng giảm 100 đồng.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt giảm 323 đồng, 325 đồng và 341 đồng xuống mức 28.486 VND/GBP, 28.658 VND/GBP và 29.700 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 3.019 VND/HKD (giảm 19 đồng), mua chuyển khoản là 3.041 VND/HKD (giảm 18 đồng) và chiều bán ra là 3.126 VND/HKD (giảm 19 đồng).
Sau khi giảm 1,63 đồng, 1,64 đồng và 1,73 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt là 170,85 VND/JPY, mua chuyển khoản là 171,88 VND/JPY và chiều bán ra là 179,56 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm 236 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản xuống mức 24.629 VND/EUR và 24.696 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của đồng euro sau khi giảm 237 đồng là 25.766 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.918 VND/CHF và chiều bán ra là 25.832 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 645,99 VND/THB và chiều bán ra là 711,88 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.709 VND/AUD và chiều bán ra là 16.324 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.201 VND/CAD và chiều bán ra là 17.844 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.279 VND/SGD và chiều bán ra là 17.894 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.888 VND/NZD và chiều bán ra là 15.333 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,23 VND/KRW và chiều bán ra là 18,99 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 707,1 VND/TWD và chiều bán ra là 803,2 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.107,11 VND/MYR và chiều bán ra là 5.607,25 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.860 |
23.860 |
24.140 |
-100 |
-100 |
-100 |
GBP |
Bảng Anh |
28.486 |
28.658 |
29.700 |
-323 |
-325 |
-341 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.019 |
3.041 |
3.126 |
-19 |
-18 |
-19 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.918 |
25.069 |
25.832 |
-147 |
-148 |
-159 |
JPY |
Yên Nhật |
170,850 |
171,880 |
179,560 |
-1,63 |
-1,64 |
-1,73 |
THB |
Baht Thái Lan |
645,990 |
652,510 |
711,880 |
-5,67 |
-5,73 |
-6,22 |
AUD |
Dollar Australia |
15.709 |
15.804 |
16.324 |
-132 |
-133 |
-134 |
CAD |
Dollar Canada |
17.201 |
17.305 |
17.844 |
-173 |
-174 |
-174 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.279 |
17.384 |
17.894 |
-139 |
-140 |
-142 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.888 |
14.978 |
15.333 |
-140 |
-141 |
-142 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,230 |
17,930 |
18,990 |
-0,32 |
-0,36 |
-0,38 |
EUR |
Euro |
24.629 |
24.696 |
25.766 |
-236 |
-236 |
-237 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
707,100 |
- |
803,200 |
-6,97 |
- |
-7,88 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.107,110 |
- |
5.607,250 |
-45 |
- |
-47 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.