Tỷ giá BIDV hôm nay 3/12: Đồng loạt giảm trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 5/12
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của tất cả các đồng ngoại tệ đều được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.950 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.950 VND/USD và chiều bán ra là 24.230 VND/USD, cùng giảm 400 đồng.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 399 đồng, 402 đồng và 413 đồng xuống mức 28.948 VND/GBP, 29.122 VND/GBP và 30.179 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 3.032 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.053 VND/HKD và chiều bán ra là 3.139 VND/HKD, sau khi giảm lần lượt 51 đồng, 52 đồng và 53 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 1,78 đồng xuống 175,22 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, giảm 1,79 đồng xuống còn 176,28 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 184,17 VND/JPY, giảm 1,81 đồng.
Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 372 đồng, 374 đồng và 385 đồng tương ứng với 24.895 VND/EUR, 24.962 VND/EUR và 26.042 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 25.242 - 26.175 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 656,07 - 723,18 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.061 - 16.696 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.531 - 18.185 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.463 - 18.078 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.143 - 15.585 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,61 - 19,45 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 713,68 - 810,11 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.128,7 - 5.630,72 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.950 |
23.950 |
24.230 |
-400 |
-400 |
-400 |
GBP |
Bảng Anh |
28.948 |
29.122 |
30.179 |
-399 |
-402 |
-413 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.032 |
3.053 |
3.139 |
-51 |
-52 |
-53 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.242 |
25.395 |
26.175 |
-329 |
-330 |
-327 |
JPY |
Yên Nhật |
175,220 |
176,280 |
184,170 |
-1,78 |
-1,79 |
-1,81 |
THB |
Baht Thái Lan |
656,070 |
662,700 |
723,180 |
-9,81 |
-9,91 |
-10,88 |
AUD |
Dollar Australia |
16.061 |
16.158 |
16.696 |
-230 |
-231 |
-228 |
CAD |
Dollar Canada |
17.531 |
17.637 |
18.185 |
-294 |
-295 |
-299 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.463 |
17.568 |
18.078 |
-247 |
-249 |
-256 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.143 |
15.234 |
15.585 |
-176 |
-177 |
-186 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,610 |
- |
19,450 |
-0,27 |
- |
-0,30 |
EUR |
Euro |
24.895 |
24.962 |
26.042 |
-372 |
-374 |
-385 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
713,680 |
- |
810,110 |
-11,16 |
- |
-12,51 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.128,700 |
- |
5.630,720 |
-84 |
- |
-94 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.