Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/12: Giảm đồng loạt tất cả ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 3/12: Vietcombank điều chỉnh giảm giá mua - bán của tất cả 20 ngoại tệ, trong đó có các ngoại tệ giảm mạnh như: Đô la Mỹ, đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/12: Nhiều ngoại tệ tăng giá trở lại 05/12/2022 - 09:43
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ở hai chiều mua - bán lần lượt là 23.930 VND/USD - 24.240 VND/USD, giảm mạnh tới 360 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.695,61 EUR/VND - bán ra là 26.077,28 EUR/VND, giảm mạnh tới 336,79 - 355,02 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm xuống còn 28.769,67 VND/GBP (mua vào) và 29.995,10 VND/GBP (bán ra), theo đó mức giảm tương ứng ở mỗi chiều giao dịch là 370,50 đồng và 385,58 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm sâu xuống mức 3.351,39 VND/CNY - 3.494,67 VND/CNY (mua vào - bán ra), chênh lệch giá so với sáng qua 43,51 - 45,29 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều giảm trở lại 1,78 - 1,88 đồng theo hai chiều mua - bán, giá giao dịch yen Nhật tương ứng là 174,05 VND/JPY và 184,25 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh giảm thêm 0,20 - 0,25 đồng so với hôm qua. Giá tại chiều mua vào là 16,05 VND/KRW - bán ra là 19,55 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm 194,90 đồng xuống 15.995,67 VND/AUD - ở chiều bán ra giảm 202,81 đồng xuống còn 16.677 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua vào là 613,86 VND/THB, giảm 7,24 đồng - ở chiều bán ra là 708,25 VND/THB, giảm thêm 8,33 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.995,67 |
16.157,25 |
16.677,00 |
-194,90 |
-196,86 |
-202,81 |
Đô la Canada |
CAD |
17.474,07 |
17.650,58 |
18.218,37 |
-238,82 |
-241,23 |
-248,56 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.108,93 |
25.362,56 |
26.178,44 |
-289,37 |
-292,28 |
-301,07 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.351,39 |
3.385,24 |
3.494,67 |
-43,51 |
-43,95 |
-45,29 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.345,76 |
3.474,18 |
- |
-45,14 |
-46,78 |
Euro |
EUR |
24.695,61 |
24.945,06 |
26.077,28 |
-336,79 |
-340,19 |
-355,02 |
Bảng Anh |
GBP |
28.769,67 |
29.060,27 |
29.995,10 |
-370,50 |
-374,24 |
-385,58 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.019,08 |
3.049,57 |
3.147,67 |
-42,43 |
-42,86 |
-44,17 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,96 |
307,82 |
- |
-4,33 |
-4,49 |
Yen Nhật |
JPY |
174,05 |
175,81 |
184,25 |
-1,78 |
-1,79 |
-1,88 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,05 |
17,83 |
19,55 |
-0,20 |
-0,23 |
-0,25 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.382,05 |
81.522,57 |
- |
-1.080,80 |
-1.122,20 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.429,65 |
5.548,54 |
- |
-84,20 |
-85,91 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.424,10 |
2.527,24 |
- |
-33,98 |
-35,36 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
371,69 |
411,50 |
- |
-8,33 |
-9,21 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.394,02 |
6.650,21 |
- |
-89,42 |
-92,85 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.288,91 |
2.386,29 |
- |
-31,71 |
-33,01 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.370,68 |
17.546,14 |
18.110,58 |
-223,15 |
-225,40 |
-232,22 |
Baht Thái |
THB |
613,86 |
682,07 |
708,25 |
-7,24 |
-8,04 |
-8,33 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.930 |
23.960 |
24.240 |
-360 |
-360 |
-360 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.