|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/12: Nhiều ngoại tệ tăng giá trở lại

09:43 | 05/12/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, nhiều đồng tiền tệ như USD, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, yen Nhật... đã quay đầu tăng giá nhẹ sau phiên giảm mạnh hồi cuối tuần trước.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 5/12: Tỷ giá franc Thụy Sĩ và rupee Ấn Độ ghi nhận giảm nhẹ so với phiên cuối tuần trước.

Mặt khác đa số các đồng ngoại tệ khác đồng loạt tăng giá tại Vietcombank trong sáng đầu tuần. Trong đó có một số ngoại tệ phổ biến như: USD, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc, đô la Canada…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng trở lại 40 đồng ở cả hai chiều mua bán sau khi liên tục lao dốc vào tuần trước. Giá mua vào - bán ra ghi nhận lần lượt là 23.970 VND/USD - 24.280 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.797,79 EUR/VND tăng 102,18 đồng - bán ra là 26.185,10 EUR/VND, tăng 107,82 đồng so với kết phiên tuần trước.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trở lại 144,23 - 150,29 đồng ở mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua - bán bảng Anh tại VCB hiện là 28.913,90 VND/GBP và 30.145,39 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng 16,95 - 17,66 đồng trong sáng nay, nâng giá mua - bán nhân dân tệ lên 3.368,34 VND/CNY - 3.512,33 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,43 VND/JPY - bán ra là 184,65 VND/JPY, tăng nhẹ 0,38 - 0,40 đồng so với trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 16,12 VND/KRW - bán ra là 19,65 VND/KRW, tăng thêm 0,07 đồng - 0,10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 16.026,95 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.709,56 VND/AUD, tăng giá nhẹ 31,28 đồng - 32,56 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng thêm 2,09 - 2,40 đồng so với cuối tuần trước, giá mua - bán tương ứng là 615,95 VND/THB - 710,65 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.026,95

16.188,84

16.709,56

31,28

31,59

32,56

Đô la Canada

CAD

17.500,49

17.677,26

18.245,87

26,42

26,68

27,50

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.105,02

25.358,60

26.174,28

-3,91

-3,96

-4,16

Nhân dân tệ

CNY

3.368,34

3.402,36

3.512,33

16,95

17,12

17,66

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.359,64

3.488,58

-

13,88

14,40

Euro

EUR

24.797,79

25.048,27

26.185,10

102,18

103,21

107,82

Bảng Anh

GBP

28.913,90

29.205,96

30.145,39

144,23

145,69

150,29

Đô la Hồng Kông

HKD

3.022,85

3.053,38

3.151,60

3,77

3,81

3,93

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,69

307,53

-

-0,27

-0,29

Yen Nhật

JPY

174,43

176,19

184,65

0,38

0,38

0,40

Won Hàn Quốc

KRW

16,12

17,92

19,65

0,07

0,09

0,10

Dinar Kuwait

KWD

-

78.563,50

81.711,06

-

181,45

188,49

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.458,56

5.578,07

-

28,91

29,53

Krone Na Uy

NOK

-

2.424,97

2.528,13

-

0,87

0,89

Rúp Nga

RUB

-

385,75

427,06

-

14,06

15,56

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.404,64

6.661,24

-

10,62

11,03

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.292,94

2.390,48

-

4,03

4,19

Đô la Singapore

SGD

17.427,89

17.603,93

18.170,17

57,21

57,79

59,59

Baht Thái

THB

615,95

684,39

710,65

2,09

2,32

2,40

Đô la Mỹ

USD

23.970

24.000

24.280

40

40

40

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai