Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/12: Nhiều ngoại tệ tăng giá trở lại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 5/12: Tỷ giá franc Thụy Sĩ và rupee Ấn Độ ghi nhận giảm nhẹ so với phiên cuối tuần trước.
Mặt khác đa số các đồng ngoại tệ khác đồng loạt tăng giá tại Vietcombank trong sáng đầu tuần. Trong đó có một số ngoại tệ phổ biến như: USD, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc, đô la Canada…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng trở lại 40 đồng ở cả hai chiều mua bán sau khi liên tục lao dốc vào tuần trước. Giá mua vào - bán ra ghi nhận lần lượt là 23.970 VND/USD - 24.280 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.797,79 EUR/VND tăng 102,18 đồng - bán ra là 26.185,10 EUR/VND, tăng 107,82 đồng so với kết phiên tuần trước.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trở lại 144,23 - 150,29 đồng ở mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua - bán bảng Anh tại VCB hiện là 28.913,90 VND/GBP và 30.145,39 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng 16,95 - 17,66 đồng trong sáng nay, nâng giá mua - bán nhân dân tệ lên 3.368,34 VND/CNY - 3.512,33 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,43 VND/JPY - bán ra là 184,65 VND/JPY, tăng nhẹ 0,38 - 0,40 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 16,12 VND/KRW - bán ra là 19,65 VND/KRW, tăng thêm 0,07 đồng - 0,10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 16.026,95 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.709,56 VND/AUD, tăng giá nhẹ 31,28 đồng - 32,56 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng thêm 2,09 - 2,40 đồng so với cuối tuần trước, giá mua - bán tương ứng là 615,95 VND/THB - 710,65 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.026,95 |
16.188,84 |
16.709,56 |
31,28 |
31,59 |
32,56 |
Đô la Canada |
CAD |
17.500,49 |
17.677,26 |
18.245,87 |
26,42 |
26,68 |
27,50 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.105,02 |
25.358,60 |
26.174,28 |
-3,91 |
-3,96 |
-4,16 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.368,34 |
3.402,36 |
3.512,33 |
16,95 |
17,12 |
17,66 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.359,64 |
3.488,58 |
- |
13,88 |
14,40 |
Euro |
EUR |
24.797,79 |
25.048,27 |
26.185,10 |
102,18 |
103,21 |
107,82 |
Bảng Anh |
GBP |
28.913,90 |
29.205,96 |
30.145,39 |
144,23 |
145,69 |
150,29 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.022,85 |
3.053,38 |
3.151,60 |
3,77 |
3,81 |
3,93 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,69 |
307,53 |
- |
-0,27 |
-0,29 |
Yen Nhật |
JPY |
174,43 |
176,19 |
184,65 |
0,38 |
0,38 |
0,40 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,12 |
17,92 |
19,65 |
0,07 |
0,09 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.563,50 |
81.711,06 |
- |
181,45 |
188,49 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.458,56 |
5.578,07 |
- |
28,91 |
29,53 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.424,97 |
2.528,13 |
- |
0,87 |
0,89 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
385,75 |
427,06 |
- |
14,06 |
15,56 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.404,64 |
6.661,24 |
- |
10,62 |
11,03 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.292,94 |
2.390,48 |
- |
4,03 |
4,19 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.427,89 |
17.603,93 |
18.170,17 |
57,21 |
57,79 |
59,59 |
Baht Thái |
THB |
615,95 |
684,39 |
710,65 |
2,09 |
2,32 |
2,40 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.970 |
24.000 |
24.280 |
40 |
40 |
40 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.