Tỷ giá BIDV hôm nay 5/12: Đồng Franc Thụy Sĩ và đồng yen Nhật giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 6/12
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 5/12, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng tăng. Trong đó, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ và đồng yen Nhật giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá USD được ghi nhận tăng 10 đồng lên mức 23.960 VND/USD (mua tiền mặt), 23.960 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.240 VND/USD (chiều bán ra).
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 29.014 VND/GBP, mua chuyển khoản là 29.189 VND/GBP và chiều bán ra là 30.255 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 66 đồng, 67 đồng và 76 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 3.033 VND/HKD, 3.054 VND/HKD và 3.140 VND/HKD, cùng tăng 1 đồng.
Tỷ giá euro tăng 53 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản lần lượt ghi nhận ở mức 24.948 VND/EUR và 25.015 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra tăng 55 đồng lên mức 26.097 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật trong sáng nay giảm 0,03 đồng xuống mức 175,19 VND/JPY và 176,25 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm thêm 0,05 đồng xuống mức 184,12 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 25.191 - 26.121 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 658,62 - 725,78 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 16.089 - 16.715 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.548 - 18.203 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.491 - 18.106 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 15.194 - 15.645 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,67 - 19,51 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 714,68 - 811,40 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 5.146,06 - 5.651,06 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.960 |
23.960 |
24.240 |
10 |
10 |
10 |
GBP |
Bảng Anh |
29.014 |
29.189 |
30.255 |
66 |
67 |
76 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.033 |
3.054 |
3.140 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.191 |
25.343 |
26.121 |
-51 |
-52 |
-54 |
JPY |
Yên Nhật |
175,190 |
176,250 |
184,120 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,05 |
THB |
Baht Thái Lan |
658,620 |
665,270 |
725,780 |
2,55 |
2,57 |
2,60 |
AUD |
Dollar Australia |
16.089 |
16.186 |
16.715 |
28 |
28 |
19 |
CAD |
Dollar Canada |
17.548 |
17.654 |
18.203 |
17 |
17 |
18 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.491 |
17.596 |
18.106 |
28 |
28 |
28 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.194 |
15.286 |
15.645 |
51 |
52 |
60 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,670 |
18,420 |
19,510 |
0,06 |
- |
0,06 |
EUR |
Euro |
24.948 |
25.015 |
26.097 |
53 |
53 |
55 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
714,680 |
- |
811,400 |
1,00 |
- |
1,29 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.146,060 |
- |
5.651,060 |
17 |
- |
20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.