Tỷ giá BIDV hôm nay 2/12: Tăng giảm không đồng nhất với các đồng ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 3/12
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 2/12 cho thấy, các đồng ngoại tệ đều đang có xu hướng tăng. Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng USD, đồng đô la Úc, đô la Canada và won Hàn Quốc được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 24.350 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 24.630 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 30 đồng so với ngày hôm qua.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay tăng 331 đồng (mua tiền mặt), tăng 333 đồng (mua chuyển khoản) và tăng 345 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 29.347 VND/GBP, 29.524 VND/GBP và 30.592 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang là 3.083 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.105 VND/HKD và chiều bán ra là 3.192 VND/HKD sau khi tăng lần lượt 4 đồng, 4 đồng và 5 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 177 VND/JPY, 178,07 VND/JPY và 185,98 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt tăng 1,60 đồng, 1,61 đồng và 1,65 đồng.
Tỷ giá euro lần lượt tăng 168 đồng, 169 đồng và 177 đồng lên mức 25.267 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 25.336 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 26.427 VND/EUR với chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h20, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 25.571 VND/CHF và chiều bán ra là 26.502 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan cho chiều mua vào là 665,88 VND/THB và chiều bán ra là 734,06 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 16.291 VND/AUD và chiều bán ra là 16.924 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 17.825 VND/CAD và chiều bán ra là 18.484 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.710 VND/SGD và chiều bán ra là 18.334 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 15.319 VND/NZD và chiều bán ra là 15.771 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,88 VND/KRW và chiều bán ra là 19,75 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 724,84 VND/TWD và chiều bán ra là 822,62 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.212,58 VND/MYR và chiều bán ra là 5.724,98 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 2/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
24.350 |
24.350 |
24.630 |
-30 |
-30 |
-30 |
GBP |
Bảng Anh |
29.347 |
29.524 |
30.592 |
331 |
333 |
345 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.083 |
3.105 |
3.192 |
4 |
4 |
5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.571 |
25.725 |
26.502 |
112 |
113 |
108 |
JPY |
Yên Nhật |
177,000 |
178,070 |
185,980 |
1,60 |
1,61 |
1,65 |
THB |
Baht Thái Lan |
665,880 |
672,610 |
734,060 |
3,55 |
3,59 |
4,35 |
AUD |
Dollar Australia |
16.291 |
16.389 |
16.924 |
-24 |
-25 |
-23 |
CAD |
Dollar Canada |
17.825 |
17.932 |
18.484 |
-60 |
-61 |
-65 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.710 |
17.817 |
18.334 |
29 |
30 |
35 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.319 |
15.411 |
15.771 |
88 |
88 |
88 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,880 |
18,650 |
19,750 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,02 |
EUR |
Euro |
25.267 |
25.336 |
26.427 |
168 |
169 |
177 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
724,840 |
- |
822,620 |
1,62 |
- |
1,31 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.212,580 |
- |
5.724,980 |
8 |
- |
9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.