Tỷ giá BIDV hôm nay 29/11: Nhiều đồng ngoại tệ tiếp đà giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 30/11
Trong sáng hôm nay ngày 29/11, tỷ giá BIDV của hầu hết các đồng ngoại tệ được điều chỉnh giảm. Riêng đồng Baht Thái ghi nhận tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD được điều chỉnh giảm 40 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt xuống mức 24.610 VND/USD và 24.610 VND/USD. Tỷ giá bán ra ổn định ở mức 24.850 VND/USD.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.982 VND/GBP, mua chuyển khoản là 29.157 VND/GBP, ghi nhận giảm lần lượt 309 đồng và 311 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá chiều bán ra là 30.157 VND/GBP, giảm 275 đồng.
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV giảm 5 đồng xuống mức 3.103 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt và giảm 4 đồng xuống 3.125 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản. Chiều bán ra ổn định ở mức 3.206 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 173,85 VND/JPY (giảm 0,54 đồng), mua chuyển khoản là 174,900 VND/JPY (giảm 0,54 đồng) và chiều bán ra là 182,37 VND/JPY (giảm 0,26 đồng).
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 25.117 VND/EUR, mua chuyển khoản 25.185 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 26.224 VND/EUR sau khi giảm lần lượt 138 đồng, 138 đồng và 102 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 25.523 - 26.415 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 654,02 - 719,51 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 16.082 - 16.676 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.955 - 18.589 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.571 - 18.158 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.996 - 15.407 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,56 - 19,35 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 721,27 - 817,68 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.133,47 - 5.634,92 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 29/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 24.610 | 24.610 | 24.850 | -40 | -40 | 0 |
GBP | Bảng Anh | 28.982 | 29.157 | 30.157 | -309 | -311 | -275 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.103 | 3.125 | 3.206 | -5 | -4 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.523 | 25.677 | 26.415 | -125 | -126 | -86 |
JPY | Yên Nhật | 173,850 | 174,900 | 182,370 | -0,54 | -0,54 | -0,26 |
THB | Baht Thái Lan | 654,020 | 660,620 | 719,510 | 1,31 | 1,32 | 2,80 |
AUD | Dollar Australia | 16.082 | 16.179 | 16.676 | -194 | -195 | -176 |
CAD | Dollar Canada | 17.955 | 18.063 | 18.589 | -135 | -136 | -110 |
SGD | Dollar Singapore | 17.571 | 17.677 | 18.158 | -55 | -56 | -29 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.996 | 15.086 | 15.407 | -173 | -174 | -150 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,560 | 18,300 | 19,350 | -0,05 | -0,05 | -0,05 |
EUR | Euro | 25.117 | 25.185 | 26.224 | -138 | -138 | -102 |
TWD | Dollar Đài Loan | 721,270 | - | 817,680 | -1,45 | - | -0,61 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.133,470 | - | 5.634,920 | -43 | - | -31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.