Tỷ giá BIDV hôm nay 26/11: Biến động trái chiều trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 28/11
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, đa số các đồng ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng BIDV tăng.
Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng bảng Anh, Franc Thụy Sĩ, đô la Úc và đồng Ringgit Malaysia giảm trong sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 24.652 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 24.652 VND/USD và chiều bán ra là 24.852 VND/USD, đứng yên so với ngày hôm qua.
Mức tăng 7 đồng được áp dụng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt ghi nhận ở mức 25.342 VND/EUR và 25.411 VND/EUR. Tỷ giá euro chiều bán ra sau khi tăng 2 đồng là 26.411 VND/EUR.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 3.110 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.132 VND/HKD và chiều bán ra là 3.209 VND/HKD, sau khi cùng tăng 1 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,23 đồng lên 174,93 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, tăng 0,22 đồng lên mức 175,98 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 183,19 VND/JPY, tăng 0,24 đồng.
Cùng lúc đó, tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 10 đồng, 9 đồng và 5 đồng xuống mức 29.366 VND/GBP, 29.544 VND/GBP và 30.515 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 25.707 - 26.562 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 657,33 - 721,99 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.401 - 16.979 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 18.199 - 18.811 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.693 - 18.251 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.253 - 15.650 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,77 - 19,56 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 727,83 - 823,24 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.182,41 - 5.679,55 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.652 |
24.652 |
24.852 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
29.366 |
29.544 |
30.515 |
-10 |
-9 |
-5 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.110 |
3.132 |
3.209 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.707 |
25.862 |
26.562 |
-17 |
-17 |
-17 |
JPY |
Yên Nhật |
174,930 |
175,980 |
183,190 |
0,23 |
0,22 |
0,24 |
THB |
Baht Thái Lan |
657,330 |
663,970 |
721,990 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
AUD |
Dollar Australia |
16.401 |
16.500 |
16.979 |
0 |
0 |
-55 |
CAD |
Dollar Canada |
18.199 |
18.309 |
18.811 |
8 |
9 |
8 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.693 |
17.800 |
18.251 |
9 |
9 |
0 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.253 |
15.345 |
15.650 |
12 |
12 |
12 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,770 |
- |
19,560 |
0,07 |
- |
0,09 |
EUR |
Euro |
25.342 |
25.411 |
26.411 |
7 |
7 |
2 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
727,830 |
- |
823,240 |
2,26 |
- |
2,66 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.182,410 |
- |
5.679,550 |
-23 |
- |
-19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.