|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/11: USD, euro cùng nhiều ngoại tệ giảm giá

08:31 | 26/11/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, VCB điều chỉnh giảm giá đa số các ngoại tệ, trong đó có USD, euro, yen Nhật, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h10 ngày 26/11: Vietcombank điều chỉnh tăng giá nhẹ đối với hai đồng ngoại tệ là won Hàn Quốc và đô la Singapore.

Trong khi đó đa số các tiền tệ khác đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra, tiêu biểu có thể kể đến như: USD, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm mạnh 52 đồng ở chiều mua vào và 12 đồng ở chiều bán ra. Giá giao dịch USD hiện tại ghi nhận ở mức 24.570 VND/USD - 24.840 VND/USD (mua - bán).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm thêm 12,10 - 12,69 đồng so với khảo sát vào sáng qua. VCB đang mua vào euro với giá 25.158,79 EUR/VND - bán ra với giá 26.565,16 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán tương ứng là 29.229,59 VND/GBP - 30.473,22 VND/GBP, quay đầu giảm 46,93 - 48,83 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay giảm mạnh so với sáng qua. Theo đó giá mua - bán ghi nhận được ở mức 3.387,35 VND/CNY - 3.532,01 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm 0,23 - 0,25 đồng, hạ giá mua - bán yen xuống mức 173,58 VND/JPY - 183,74 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,17 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,7 VND/KRW tiếp tục tăng thêm 0,06 - 0,07 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại chiều mua vào là 16.295,27 VND/AUD giảm 42,58 đồng - tại chiều bán ra là 16.988,58 VND/AUD, giảm 44,34 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) giảm nhẹ 0,72 - 0,83 đồng trong sáng nay. Giá mua - bán baht Thái ghi nhận lần lượt là 612,82 VND/THB - 707,02 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.295,27

16.459,87

16.988,58

-42,58

-43,01

-44,34

Đô la Canada

CAD

18.095,42

18.278,20

18.865,33

-40,62

-41,03

-42,28

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.590,92

25.849,41

26.679,73

-43,53

-43,97

-45,30

Nhân dân tệ

CNY

3.387,35

3.421,57

3.532,01

-13,87

-14,00

-14,44

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.408,14

3.538,79

-

-2,30

-2,37

Euro

EUR

25.158,79

25.412,92

26.565,16

-12,10

-12,22

-12,69

Bảng Anh

GBP

29.229,59

29.524,84

30.473,22

-46,93

-47,40

-48,83

Đô la Hồng Kông

HKD

3.092,60

3.123,84

3.224,19

-5,30

-5,35

-5,50

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,01

315,14

-

-0,38

-0,39

Yen Nhật

JPY

173,58

175,33

183,74

-0,23

-0,24

-0,25

Won Hàn Quốc

KRW

16,17

17,96

19,7

0,06

0,06

0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

80.385,75

83.602,74

-

-162,33

-168,55

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.483,69

5.603,51

-

-8,01

-8,16

Krone Na Uy

NOK

-

2.449,05

2.553,13

-

-6,19

-6,44

Rúp Nga

RUB

-

390,09

431,85

-

-1,44

-1,59

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.576,86

6.840,06

-

-13,11

-13,61

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.332,81

2.431,95

-

-4,22

-4,39

Đô la Singapore

SGD

17.595,74

17.773,47

18.344,38

8,04

8,12

8,44

Baht Thái

THB

612,82

680,91

707,02

-0,72

-0,81

-0,83

Đô la Mỹ

USD

24.570

24.600

24.840

-52

-52

-12

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai