Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/11: USD, euro cùng nhiều ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h10 ngày 26/11: Vietcombank điều chỉnh tăng giá nhẹ đối với hai đồng ngoại tệ là won Hàn Quốc và đô la Singapore.
Trong khi đó đa số các tiền tệ khác đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra, tiêu biểu có thể kể đến như: USD, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/11: Đa số ngoại tệ tiếp tục giảm 28/11/2022 - 09:27
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm mạnh 52 đồng ở chiều mua vào và 12 đồng ở chiều bán ra. Giá giao dịch USD hiện tại ghi nhận ở mức 24.570 VND/USD - 24.840 VND/USD (mua - bán).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm thêm 12,10 - 12,69 đồng so với khảo sát vào sáng qua. VCB đang mua vào euro với giá 25.158,79 EUR/VND - bán ra với giá 26.565,16 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán tương ứng là 29.229,59 VND/GBP - 30.473,22 VND/GBP, quay đầu giảm 46,93 - 48,83 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay giảm mạnh so với sáng qua. Theo đó giá mua - bán ghi nhận được ở mức 3.387,35 VND/CNY - 3.532,01 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm 0,23 - 0,25 đồng, hạ giá mua - bán yen xuống mức 173,58 VND/JPY - 183,74 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,17 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,7 VND/KRW tiếp tục tăng thêm 0,06 - 0,07 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại chiều mua vào là 16.295,27 VND/AUD giảm 42,58 đồng - tại chiều bán ra là 16.988,58 VND/AUD, giảm 44,34 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm nhẹ 0,72 - 0,83 đồng trong sáng nay. Giá mua - bán baht Thái ghi nhận lần lượt là 612,82 VND/THB - 707,02 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.295,27 |
16.459,87 |
16.988,58 |
-42,58 |
-43,01 |
-44,34 |
Đô la Canada |
CAD |
18.095,42 |
18.278,20 |
18.865,33 |
-40,62 |
-41,03 |
-42,28 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.590,92 |
25.849,41 |
26.679,73 |
-43,53 |
-43,97 |
-45,30 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.387,35 |
3.421,57 |
3.532,01 |
-13,87 |
-14,00 |
-14,44 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.408,14 |
3.538,79 |
- |
-2,30 |
-2,37 |
Euro |
EUR |
25.158,79 |
25.412,92 |
26.565,16 |
-12,10 |
-12,22 |
-12,69 |
Bảng Anh |
GBP |
29.229,59 |
29.524,84 |
30.473,22 |
-46,93 |
-47,40 |
-48,83 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.092,60 |
3.123,84 |
3.224,19 |
-5,30 |
-5,35 |
-5,50 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,01 |
315,14 |
- |
-0,38 |
-0,39 |
Yen Nhật |
JPY |
173,58 |
175,33 |
183,74 |
-0,23 |
-0,24 |
-0,25 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,17 |
17,96 |
19,7 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.385,75 |
83.602,74 |
- |
-162,33 |
-168,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.483,69 |
5.603,51 |
- |
-8,01 |
-8,16 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.449,05 |
2.553,13 |
- |
-6,19 |
-6,44 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
390,09 |
431,85 |
- |
-1,44 |
-1,59 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.576,86 |
6.840,06 |
- |
-13,11 |
-13,61 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.332,81 |
2.431,95 |
- |
-4,22 |
-4,39 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.595,74 |
17.773,47 |
18.344,38 |
8,04 |
8,12 |
8,44 |
Baht Thái |
THB |
612,82 |
680,91 |
707,02 |
-0,72 |
-0,81 |
-0,83 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.570 |
24.600 |
24.840 |
-52 |
-52 |
-12 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.