Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/11: Đa số ngoại tệ tiếp tục giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 28/11: Đồng đô la Mỹ đứng giá ở cả hai chiều giao dịch, tỷ giá không thay đổi so với kết phiên tuần trước.
Hôm nay chỉ có duy nhất đồng rúp Nga được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank. Trong khi đó ngân hàng này đồng loạt giảm giá mua - bán của nhiều đồng tiền tệ khác, trong đó có: Euro, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Canada…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/11: Bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc giảm sâu. 29/11/2022 - 09:40
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 24.570 VND/USD - 24.840 VND/USD, không đổi so với trước.
Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh thêm 121,65 - 128,41 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Giá mua - bán đồng tiền tệ này ghi nhận lần lượt là 25.037,14 EUR/VND - 26.436,75 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 29.111,89 VND/GBP - ở chiều bán ra là 30.350,56 VND/GBP, được điều chỉnh giảm 117,70 - 122,66 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua - bán ghi nhận được là 3.384,90 VND/CNY - 3.529,45 VND/CNY, giảm nhẹ 2,45 đồng và 2,56 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được VCB mua vào với giá 173,17 VND/JPY giảm 0,41 đồng - bán ra với giá 183,32 VND/JPY giảm 0,42 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,13 - 0,16 đồng so với kết phiên tuần trước. Giá mua bán đồng won tại Vietcombank hiện là 16,04 VND/KRW (mua vào) và 19,54 VND/KRW (bán ra).
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được mua vào với giá 16.202,49 VND/AUD - bán ra với giá 16.891,88 VND/AUD, tiếp tục giảm thêm 92,78 đồng và 96,70 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) theo hai chiều mua - bán là 608,92 VND/THB - 702,51 VND/THB, giảm 3,90 đồng - 4,51 đồng so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.202,49 |
16.366,15 |
16.891,88 |
-92,78 |
-93,72 |
-96,70 |
Đô la Canada |
CAD |
17.994,51 |
18.176,27 |
18.760,15 |
-100,91 |
-101,93 |
-105,18 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.513,47 |
25.771,18 |
26.599,03 |
-77,45 |
-78,23 |
-80,70 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.384,90 |
3.419,09 |
3.529,45 |
-2,45 |
-2,48 |
-2,56 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.392,17 |
3.522,22 |
- |
-15,97 |
-16,57 |
Euro |
EUR |
25.037,14 |
25.290,04 |
26.436,75 |
-121,65 |
-122,88 |
-128,41 |
Bảng Anh |
GBP |
29.111,89 |
29.405,95 |
30.350,56 |
-117,70 |
-118,89 |
-122,66 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.087,97 |
3.119,16 |
3.219,36 |
-4,63 |
-4,68 |
-4,83 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,27 |
314,36 |
- |
-0,74 |
-0,78 |
Yen Nhật |
JPY |
173,17 |
174,92 |
183,32 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,42 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,04 |
17,82 |
19,54 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.346,95 |
83.562,50 |
- |
-38,80 |
-40,24 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.473,75 |
5.593,36 |
- |
-9,94 |
-10,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.446,53 |
2.550,51 |
- |
-2,52 |
-2,62 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
398,88 |
441,58 |
- |
8,79 |
9,73 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.571,02 |
6.834,00 |
- |
-5,84 |
-6,06 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.322,00 |
2.420,68 |
- |
-10,81 |
-11,27 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.522,79 |
17.699,79 |
18.268,36 |
-72,95 |
-73,68 |
-76,02 |
Baht Thái |
THB |
608,92 |
676,57 |
702,51 |
-3,90 |
-4,34 |
-4,51 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.570 |
24.600 |
24.840 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.