Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/11: Bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc giảm sâu.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 29/11: Tỷ giá USD tiếp tục được giữ ổn định ở cả hai chiều giao dịch. Vietcombank điều chỉnh tăng giá mua - bán của 4 đồng ngoại tệ, gồm có: Đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, yen Nhật và baht Thái.
Trong khi đó có nhiều đồng ngoại tệ khác ghi nhận giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Úc, đô la Canada, franc thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/11: Nhân dân tệ và đô la Úc đảo chiều tăng giá trở lại 30/11/2022 - 09:34
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tại hai chiều mua - bán được giữ nguyên ở mức 24.570 VND/USD - 24.840 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm thêm 67,11 - 70,88 đồng so với hôm qua. Giá mua - bán euro hôm nay ghi nhận lần lượt là 24.970,03 EUR/VND - 26.365,87 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo đà giảm sâu thêm 222,34 - 231,83 đồng trong sáng nay. Giá mua - bán ghi nhận được là 28.889,55 VND/GBP - 30.118,73 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.365,97 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.509,71 VND/CNY, giảm mạnh 18,93 - 19,74 ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá trở lại. Theo đó giá mua vào là 173,82 VND/JPY tăng 0,65 đồng - giá bán ra là 184,00 VND/JPY tăng 0,68 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tiếp 0,04 - 0,05 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Hạ giá mua - bán xuống mức 16 VND/KRW và 19,49 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm thêm 140,67 đồng và chiều bán ra giảm 146,67 đồng. Giá mua vào - bán ra đô la Úc tại VCB trong sáng nay ghi nhận lần lượt là 16.061,82 VND/AUD - 16.745,21 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá trở lại 2,97 - 3,43 đồng so với hôm qua, giá mua - bán tương ứng là 611,89 VND/THB - 705,94 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.061,82 |
16.224,06 |
16.745,21 |
-140,67 |
-142,09 |
-146,67 |
Đô la Canada |
CAD |
17.908,30 |
18.089,20 |
18.670,26 |
-86,21 |
-87,07 |
-89,89 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.453,81 |
25.710,92 |
26.536,81 |
-59,66 |
-60,26 |
-62,22 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.365,97 |
3.399,97 |
3.509,71 |
-18,93 |
-19,12 |
-19,74 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.383,11 |
3.512,80 |
- |
-9,06 |
-9,42 |
Euro |
EUR |
24.970,03 |
25.222,25 |
26.365,87 |
-67,11 |
-67,79 |
-70,88 |
Bảng Anh |
GBP |
28.889,55 |
29.181,36 |
30.118,73 |
-222,34 |
-224,59 |
-231,83 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.088,82 |
3.120,02 |
3.220,25 |
0,85 |
0,86 |
0,89 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,56 |
314,66 |
- |
0,29 |
0,30 |
Yen Nhật |
JPY |
173,82 |
175,57 |
184,00 |
0,65 |
0,65 |
0,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,00 |
17,77 |
19,49 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.301,04 |
83.514,69 |
- |
-45,91 |
-47,81 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.451,60 |
5.570,72 |
- |
-22,15 |
-22,64 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.422,98 |
2.525,95 |
- |
-23,55 |
-24,56 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
392,86 |
434,91 |
- |
-6,02 |
-6,67 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.574,55 |
6.837,67 |
- |
3,53 |
3,67 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.301,76 |
2.399,58 |
- |
-20,24 |
-21,10 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.513,34 |
17.690,25 |
18.258,50 |
-9,45 |
-9,54 |
-9,86 |
Baht Thái |
THB |
611,89 |
679,88 |
705,94 |
2,97 |
3,31 |
3,43 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.570 |
24.600 |
24.840 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.